PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 05. ĐỀ 5 - CUỐI HỌC KÌ 2 - TOÁN 10 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (70TN-30TL) (Bản word kèm giải chi tiết).docx

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Page 1 Sưu tầm và biên soạn ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: TOÁN 10 – CTST – ĐỀ SỐ 05 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm). Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 29100xx là A. (;10][1;) . B. [10;1] . C. (10;1) . D. (;10)(1;) . Câu 2: Phương trình 22311xxx có tập nghiệm là: A. 0;1 . B. 0;1 . C. 1 . D. 1 . Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: 24 1 xt yt     . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d? A. 2(2;1)u→ . B. 1(4;1)u→ . C. 3(1;3)u→ . D. 4(2;4)u→ . Câu 4: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d qua 1;4M và song song với đường thẳng 3520xy A. :420dxy . B. :35230dxy . C. :53230dxy . D. :35230dxy . Câu 5: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: 1 : 2310xy và 2 : 4610xy . A. Song song. B. Trùng nhau. C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. Câu 6: Khoảng cách từ điểm 2;0M đến đường thẳng 13 24 xt yt     là: A. 2 . B. 2 5 . C. 10 5 . D. 5 2 . Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn? A. 2224110xyxy . B. 2224110xyxy . C. 2224110xyxy . D. 22224110xyxy . Câu 8: Đường tròn ()C tâm (1;4)I và tiếp xúc với đườngthẳng :4340xy có phương trình là A. 22(1)(4)17xy . B. 22(1)(4)16xy . C. 22(1)(4)25xy . D. 22(1)(4)16xy . Câu 9: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol 22:1 94 xy H là A. 1213;0;13;0FF . B. 120;13;0;13FF . C. 120;5;0;5FF . D. 125;0;5;0FF . Câu 10: Lớp 10A1 có 20 bạn Nam và 15 bạn nữ. Hỏi giáo viên chủ nhiệm lớp có bao nhiêu cách cử một học sinh trong lớp đi dự đại hội? A. 20 . B. 35 . C. 15 . D. 300 . Câu 11: Đi từ A đến B có 3 con đường, đi từ B đến C có 4 con đường.Hỏi đi từ A đến C có bao cách đi? A. 7. B. 8. C. 10. D. 12.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Page 2 Sưu tầm và biên soạn Câu 12: Có 6 người đến nghe buổi hòa nhạc. Số cách sắp xếp 6 người này vào một hàng ngang 6 ghế là A. 6 . B. 2.6! . C. 26 . D. 6! . Câu 13: Cho 6 chữ số 4,5,6,7,8,9 . Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được lập thành từ 6 chữ số đó? A. 180 . B. 120 . C. 256 . D. 216 . Câu 14: Trong mặt phẳng cho tập hợp S gồm 10 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh đều thuộc S ? A. 720. B. 120. C. 59049. D. 3628800. Câu 15: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 404132223344444443.3.3.3.3xCxCxCxCxC . B. 443231254108324xxxxx . C. 4432312541281xxxxx . D. 443231085410881xxxxx . Câu 16: Cho nhị thức 4xy . Trong khai triển nhị thức này, ta sẽ có tổng các hệ số là A. 128. B. 64. C. 32. D. 16. Câu 17: Tìm hệ số của 4 x trong khai triển 423x A. 81 . B. 108 . C. 9 . D. 54 . Câu 18: Trong hệ tọa độ ,Oxy cho 1; 5A , 5; 5B , 1; 11C . Khẳng định nào sau đây đúng? A. , , ABC thẳng hàng. B. , ABAC→→ cùng phương. C. , ABAC→→ không cùng phương. D. , ABAC→→ cùng hướng. Câu 19: Cho ba điểm 2;4,6;0,;4ABCm . Định m để ,,ABC thẳng hàng? A. 10m . B. 6m . C. 2m . D. 10m . Câu 20: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số lẻ là: A. 1 7 . B. 8 15 . C. 4 15 . D. 1 14 . Câu 21: Từ một nhóm học sinh gồm có 5 nam và 6 nữ, chọn ngẫu nhiên ra 2 bạn. Tính xác suất để hai bạn được chọn có cả nam và nữ. A. 7 11 . B. 5 11 . C. 6 11 . D. 4 11 . Câu 22: Một tổ có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ bằng A. 1 6 . B. 5 6 . C. 3 5 . D. 2 5 . Câu 23: Cho bất phương trình 2224–115270xkxkk . Giá trị nguyên của k để bất phương trình nghiệm đúng mọi xℝ là A. 2k . B. 3k . C. 4k . D. 5k . Câu 24: Tổng các nghiệm của phương trình 223155xxx là A. 7S . B. 7S . C. 6S . D. 4S .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.