PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 10.HS - UNIT 10. COMMUNICATION IN THE FUTURE.docx

UNIT 10 COMMUNICATION IN THE FUTURE A. VOCABULARY No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 1 automatically adv /ˌɔːtəˈmætɪkli/ tự động 2 attach attachment v n /əˈtætʃ/ /əˈtætʃmənt/ đính kèm tệp đính kèm 3 barrier n /ˈbærɪər/ rào cản 4 break down v /breɪk daʊn/ thất bại, hỏng hóc 5 body language n /ˈbɒdi læŋɡwɪdʒ/ ngôn ngữ cơ thể 6 communicate communication v n /kəˈmjuːnɪkeɪt/ /kəˈmjuːnɪkeɪʃn/ giao tiếp việc giao tiếp 7 code n /kəʊd/ mật mã 8 content n /ˈkɒntent/ nội dung 9 cyberworld n /ˈsaɪbə wɜːrld / thế giới số 10 digital camera n, phr / ˌdɪdʒɪtl ˈkæmrə/ máy ánh (kỹ thuật) số 11 discuss discussion v n /dɪˈskʌs/ /dɪˈskʌʃn/ thảo luận cuộc thảo luận 12 express expression v n /ɪk'spres/ /ɪkspreʃn/ thể hiện, biểu hiện, bày tỏ sự biểu hiện, sự thể hiện 13 effective effectively adj adv /ɪfektɪv/ /ɪ'fektɪvlɪ/ hiệu quả một cách hiệu quả 14 face-to-face adv /,feɪs tə 'feɪs/ trực tiếp (mặt đối mặt) 15 formal informal adj adj /ˈfɔːrml/ /ɪnˈfɔːrml/ trang trọng, chính thức thân mật, không trang trọng 16 get through = reach v, phr /get θruː/ = /ri:tʃ/ nối máy được, gọi được 17 GPS device n /ˌdʒiː piː ˈes/ dɪ'vaɪs/ thiết bị định vị 18 instant adj /ˈɪnstənt/ ngay lập tức 19 interact v /ˌɪntərˈækt/ tương tác
interactive interaction adj n /ˌɪntərˈæktɪv/ /ˌɪntərˈækʃn/ mang tính tương tác sự tương tác 20 keep in touch with v, phr /ki:p ɪn tʌtʃ wɪð/ giữ liên lạc với 21 landline telephone n, phr /ˈlændlaɪn ˈtelɪfəʊn/ điện thoại cố định 22 lack v /læk/ thiếu 23 multimedia n /ˌmʌltiˈmiːdiə/ đa phương tiện 24 meaningful adj /ˈmiːnɪŋfl/ có ý nghĩa 25 network signal n, phr /ˈnetwɜːk ˈsɪɡnəl/ tín hiệu mạng 26 netiquette n /ˈnetɪkət/ nghi thức mạng 27 pay attention to v, phr / peɪ əˈtenʃn tu:/ chú ý vào 28 show up = arrive v / ʃəʊ ʌp /= /əˈraɪv/ đến, xuất hiện 29 sign n /saɪn/ tín hiệu, ám hiệu 30 social media n, phr /ˌsəʊʃl ˈmiːdiə/ phương tiện truyền thông xã hội 31 telepathy n /təˈlepəθi/ thần giao cách cảm 32 transmit transmission v n /trænzˈmɪt/ /trænzˈmɪʃn/ truyền tải sự truyền dẫn 33 translate v /trænzˈleɪt/ dịch 34 visible adj /ˈvɪzəbl/ có thể nhìn thấy 35 verbal non-verbal adj adj /ˈvɜːrbl/ /ˌnɒn ˈvɜːbl/ dùng lời nói không dùng lời nói B. STRESS Stress in words ending in -ese and -ee Rule Example -ese Danh từ kết thúc bằng -ese (chỉ ngôn ngữ, quốc tịch) luôn được nhấn trọng âm vào chính nó. Vietna’mese -ee Danh từ kết thúc bằng -ee (chỉ người, nghề nghiệp) luôn được nhấn trọng âm vào chính nó. Refu’gee C. GRAMMAR 1. Prepositions (Giới từ) - Giới từ là một từ hoặc cụm từ được sử dụng trước danh từ/ đại từ để chỉ nơi chốn, vị trí, thời gian/ cách thức.
- Giới từ đứng sau TO BE, trước DANH TỪ; sau ĐỘNG TỪ hoặc sau TÍNH TỪ. * Prepositions of time (Giới từ chỉ thời gian) at (lúc, vào lúc) + thời gian trong ngày và vào những ngày lễ E.g. on Wednesday, on 15 April th , on 20 th July 1992, on Christmas day, on Friday morning, on my birthday Không dùng các giới từ in, on, at trước every, last, next, this, tomorrow, yesterday... on (vào) + ngày, ngày tháng, ngày tháng năm và các ngày cụ thể E.g. in 1998, in September, in March 1999, in the winter, in the 21 st century in (trong, vào) + tháng năm mùa thế kỷ và các buổi trong ngày (ngoại trừ at night) E.g. after lunch after (sau, sau khi) E.g. the day before yesterday before (trước, trước khi) E.g. between Monday and Friday between (giữa hai khoảng thời gian) E.g. for 20 minutes for (trong khoảng thời gian) E.g. since 1982 since (từ, từ khi) E.g. He slept from 8 a.m. till/ until 3 p.m. till/ until (đến, cho đến khi) E.g. Up to now she’s been quiet. up to (đến, cho đến) E.g. on Wednesday, on 15 April th , on 20 th July 1992, on Christmas day, on Friday morning, on my birthday * Prepositions of place (Giới từ chỉ nơi chốn) - Giới từ chỉ nơi chốn là những từ thường đi kèm với những danh từ chỉ nơi chốn, địa điểm, vị trí để miêu tả hoặc xác định vị trí của chủ ngữ trong các hoàn cảnh cụ thể. In (trong, ở) + Không gian khái quát In + vũ trụ, thành phố, thị trấn, quốc gia E.g. in space; in Ha Noi; in Viet Nam In + khoảng không gian E.g. in a row; in the room In + phương hướng E.g. in the South/East/ West/ North In + ô tô E.g. in a car; in a taxi On (trên) + Không gian cụ thể On + vị trí trên bề mặt, vị trí E.g. on the chair, on the left, on the table On + tên đường phố, tầng E.g. on Nguyen Trai Street; on the second floor
On + phương tiện đi lại (trừ car, taxi, helicopter) E.g. on the bus At (tại) + Địa điểm cụ thể At + địa chỉ cụ thể E.g. at 128 Luong The Vinh Street At + nơi làm việc/ học tập/ email E.g. at school In front of (phía trước) E.g. I am standing in front of his school. Behind (phía sau) E.g. The cat is behind the ball. Between (ở giữa) E.g. She is standing between Jenny and Kevin. Next to/ beside (bên cạnh) E.g. Guards stand next to the entrance of the bank. Above/ over (ở trên, cao hơn) E.g. This mountain is 500m above sea level. Under/ below (ở dưới, thấp hơn) E.g. Your cat is under the chair. 2. Possessive adjectives and Possessive pronouns (Tính từ sở hữu và Đại từ sở hữu) Personal Pronouns (Đại từ nhân xưng) Possessive adjectives (Tính từ sở hữu) Possessive Pronouns (Đại từ sở hữu) Subject (Chủ ngữ) Object (Tân ngữ) Ngôi 1 (Nói) Số ít I me my mine Số nhiều we us our ours Ngôi 2 (Nghe) Số ít you you your yours Số nhiều you you your yours Ngôi 3 (Được nhắc đến) Số ít he she it him her it his her its his hers x Số nhiều they them their theirs Uses Possessive adjectives (Tính từ sở hữu) Possessive pronouns (Đại từ sở hữu) Luôn đi kèm theo sau là danh từ/cụm danh từ. Đứng một mình.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.