PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHỦ ĐỀ 1 GIỚI THIỆU VỀ CARBOHYDRATE & GLUCOSE – FRUCTOSE-GV.pdf


2 a) Tính chất polyalcohol = glucose và fructose hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường => dung dịch xanh lam. 2C6H12O6 + Cu(OH)2  (C6H11O6)2Cu + 2 H2O b)Tính chất aldehyde = glucose và fructose bị oxi hóa bởi Cu(OH)2/OH- (to ) tạo kết tủa đỏ gạch Cu2O + Tráng bạc (bị oxi hóa bởi thuốc thử Tollens) + mất màu dung dịch bromine (fructose không làm mất màu). CH2OH-[CHOH]4-CHO + 2Cu(OH)2 +NaOH o t CH2OH-[CHOH]4-COONa + Cu2O +3H2O Sodium gluconate CH2OH-[CHOH]4-CHO + 2[Ag(NH3)2]OH o t CH2OH-[CHOH]4-COONH4 + 2Ag + 3NH3+H2O Ammonium gluconate CH2OH-[CHOH]4-CHO + Br2 +H2O  CH2OH-[CHOH]4-COOH + 2HBr gluconic acid c) Tính chất của nhóm –OH hemiacetal O OH OH   glucose OH OH OH + CH3OH HCl O OH OCH3   glucoside OH OH OH + methyl H2O d) Phản ứng lên men của glucose C6H12O6  enzyme 2 C2H5OH + 2 CO2 ; C6H12O6  enzyme 2 CH3CH(OH)COOH Ethanol lactic acid 3. Trạng thái tự nhiên và ứng dụng Glucose Fructose Tính chất vật lí Là chất rắn, dễ tan trong nước, có vị ngọt. Trạng thái tự nhiên - Quá trình quang hợp - Quả chín (nhất là nho chín). - Trong máu người lúc đói: 4,4 - 7,2 mmol/L (hay 80- 130 mg/dL) Có nhiều trong mật ong (40% fructose + 30% glucose) và nhiều loại trái cây (táo, lựu, nho, lê,...), trong một số loại rau củ (cà rốt, củ cải đường,...) Ứng dụng - Cung cấp năng lượng cho tế bào. - Tráng gương, tráng ruột phích. - Nguyên liệu sản xuất ethanol, thực phẩm và đồ uống. - Dung dịch truyền tĩnh mạch glucose 5% Chủ yếu đóng vai trò cung cấp năng lượng cho tế bào.
3 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025 PHẦN 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (CHỌN 1 ĐÁP ÁN) MỨC 1: NHẬN BIẾT Dạng 1. Khái niệm, phân loại carbohydrate Câu 1. Carbohydrate là gì? A. Carbohydrate là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m. B. Carbohydrate là những hợp chất hữu cơ tạp chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m. C. Carbohydrate là những hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Carbohydrate là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)n. Câu 2. Hai chất đồng phân của nhau là A. glucose và tinh bột. B. fructose và glucose. C. fructose và tinh bột. D. saccharose và glucose. Câu 3. Tinh bột và cellulose thuộc loại A. monosaccharide. B. lipid. C. disaccharide. D. polysaccharide. Câu 4. Trong phân tử của carbohydrate luôn có A. nhóm chức aldehyde. B. nhóm chức ketone. C. nhóm chức alcohol. D. nhóm chức acid. Câu 5. (SBT – CD).Chất nào dưới đây là một polysaccharide? A. Saccharose. B. Maltose. C. Cellulose. D. Fructose. Câu 6. (SBT- KNTT). Carbohydrate là hợp chất hữu cơ A. chứa đồng thời nhóm amino và nhóm carboxyl. B. chứa đồng thời nhóm hydroxy và nhóm carboxyl. C. tạp chức, thường có công thức chung là Cn(H2O)m. D. đa chức, chứa nhiều nhóm hydroxy liên tiếp. Câu 7. (SBT – KNTT). Carbohydrate là hợp chất hữu cơ tạp chức, thường có công thức chung là A.(CnH2)m. B.Cn(H2O)m. C.CnH2n. D. CnH2nO2. Câu 8. (SBT – CTST). Chất nào sau đây không thuộc nhóm hợp chất carbohydrate? A. Tinh bột. B. Glucosamine. C. Fructose. D. Glucose. Dạng 2. Glucose – fructose Câu 9. (SBT- KNTT). Glucose và fructose thuộc loại carbohydrate nào sau đây? A. Monosaccharide. B. Disaccharide. C. Polysaccharide. D. Oligosaccharide. Câu 10. (SBT- KNTT). Công thức phân tử chung của glucose và fructose là A.C6H10O5. B.C6H12O6. C.C5H10O5. D. C12H22O11 Câu 11. (SBT- KNTT). Nhóm chức nào sau đây không có trong cấu tạo của glucose? A. Aldehyde. B. Hydroxy. C. Ketone. D. Hemiacetal. Câu 12. (SBT- KNTT). Fructose có bao nhiêu nhóm hydroxy trong cấu tạo?
4 A.3. B.4. C. 5. D. 6. Câu 13. (SBT- KNTT). Glucose và fructose không có điểm chung nào sau đây? A. Dễ tan trong nước. B. Có vị ngọt. C. Chất rắn ở điều kiện thường. D. Hình thành trực tiếp từ quá trình quang hợp. Câu 14. (SBT- KNTT). Trong môi trường kiềm, glucose và fructose có thể chuyển hoá lẫn nhau. Điều đó chúng tỏ hai chất này A. đều phản ứng với thuốc thử Tollens. B. đều là những disaccharide. C. đều làm mất màu nước bromine. D. đều không có nhóm hydroxy. Câu 15. (SBT- KNTT). Glucose quan trọng đối với cơ thể sống vì nó A. là nguồn cung cấp nước và carbon dioxide. B. cung cấp năng lượng cho quá trình sinh hoá tế bào. C. xúc tác cho các quá trình sinh hoá. D. làm giảm quá trình oxi hoá của gốc tự do. Câu 16. (SBT – CTST). Carbohydrate nào sau đây là thành phần chính của mật ong? A. Glucose. B. Maltose. C. Saccharose. D. Fructose. Câu 17. (SBT – CTST). Hormone nào sau đây làm giảm lượng glucose trong máu? A. Adrenaline. B. Thyroxine. C. Insuline. D. Oxytocine. Câu 18. (SBT – CTST). Tuyến nội tiết nào sau đây giữ cho nồng độ glucose trong máu ổn định? A. Tuyến yên. B. Tuyến tụy. C. Tuyến thượng thận. D. Tuyến giáp. Câu 19. Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong quả nho chín là: A. Glucose B. Fructose C. Saccharose D. Tinh bột Câu 20. Công thức phân tử của glucose là A. C6H12O6 B. C6H10O5 C. C3H6O2 D. C12H22O11 Câu 21. Loại đường nào sau đây có nhiều trong các loại nước tăng lực ? A. fructose. B. cellulose. C. glucose. D. saccharose. Câu 22. Bệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào ? A. Glucose. B. cellulose. C. Saccharose. D. Fructose. Câu 23. Hợp chất nào sau đây chiếm thành phần nhiều nhất trong mật ong ?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.