Nội dung text Unit 6 - Our Tet Holiday.doc
Trang 1 UNIT 6 OUR TET HOLIDAY Kỳ nghỉ Tết của chúng ta MỤC TIÊU – Objectives * TỪ VỰNG – Vocabulary mở rộng và thực hành từ vựng liên quan đến “Tết”: các đồ vật, hoạt động và tục lệ * NGỮ ÂM – Pronunciation phát âm chính xác các âm phụ âm /s/ và /ʃ/ đứng riêng lẻ và trong ngữ cảnh * NGỮ PHÁP – Grammar xác định và thực hành ngôn ngữ chỉ ý định (với will) và lời khuyên (với should/ shouldn’t) * KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills làm quen với hoạt động đón năm mới ở một số quốc gia khác * KỸ NĂNG NÓI – Speaking skills nói về các hoạt động và truyền thống Tết * KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills làm quen với hoạt động đón năm mới ở một số quốc gia khác * KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills viết câu hoàn chỉnh từ lời nhắc và viết một đoạn hướng dẫn ngắn A – NGÔN NGỮ LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM * TỪ VỰNG – Vocabulary apricot blossom /ˈeɪprɪkɒt ˈblɒsəm/ n. hoa mai Apricot blossoms across Southern Viet Nam are now in bloom. (Hoa mai khắp miền Nam Việt Nam đang nở rộ) calendar /ˈkælɪndə(r)/ n. lịch Dad will hang a calendar in the living room. (Bố sẽ treo một cuốn lịch trong phòng khách) celebrate /ˈselɪbreɪt/ v. kỷ niệm We usually celebrate our Tet holiday in spring. (Chúng tôi thường ăn mừng ngày Tết vào mùa xuân) cook special food /kʊk ˈspeʃl fuːd/ v. nấu món ăn đặc biệt On this special occasion, we have to cook special food. (Vào dịp đặc biệt này, chúng ta cần phải nấu những món ăn đặc biệt) cool down /kuːl daʊn/ v. làm mát, giải nhiệt I cool down with a glass of icy lemonade. (Tôi giải nhiệt bằng một cốc nước chanh đá) decorate /ˈdekəreɪt/ v. trang trí We should decorate our house with multi- coloured lights. (Chúng ta nên trang trí nhà với đèn nhiều màu) do the shopping /duː ðə ˈʃɒpɪŋ/ v. mua sắm My mum is responsible for doing the shopping. (Mẹ tôi chịu trách nhiệm đi mua sắm) dutch /dʌtʃ/ n. thuộc Hà Lan, người Hà Lan We all know the Dutch lady. (Chúng tôi đều biết cô gái Hà lan đó) empty out /ˈempti aʊt/ v. đổ (rác) Don’t empty out rubbish on New Year’s Day. (Đừng đổ rác vào ngày Tết) family gathering /ˈfæməli ˈɡæðərɪŋ / n. sum họp gia đình Tet is an occasion for family gathering. (Tết là một dịp để sum họp gia đình) feather /ˈfeðə(r)/ n. lông vũ I collect colourful feathers. (Tôi sưu tập lông vũ nhiều màu sắc) firework /ˈfaɪəwɜːk/ n. pháo hoa I watched the fireworks in Da Nang last week. (Tôi đã xem pháo hoa ở Đà Nẵng vào tuần trước) first-footer /ˌfɜːst ˈfʊtə(r)/ n. người xông nhà (đầu năm mới) Our family waited to welcome the first-footer. (Gia đình chúng tôi chờ đợi để đón chào người
Trang 2 xông nhà năm mới) flower /ˈflaʊə(r)/ n. hoa At Tet, you can see peach blossoms everywhere in Northern Viet Nam. (Vào dịp Tết, bạn có thể thấy hoa đào khắp nơi ở miền Bắc Việt Nam) get wet /ɡet wet/ v. bị ướt The boy got wet because he didn’t wear a raincoat (Cậu bé bị ướt vì đã không mặc áo mưa) Korean /kəˈriːən/ n. thuộc Hàn Quốc, người Hàn Quốc There’re many Korean visitors coming to Viet Nam. (Có nhiều du khách Hàn Quốc tới Việt Nam) go to a pagoda /ɡəʊ tə ə pəˈɡəʊdə/ v. đi lễ chùa Going to a pagoda is a common activity in Tet. (Đi lễ chùa là một hoạt động phổ biến vào dịp Tết) Lucky money /ˈlʌki ˈmʌni/ n. tiền mừng tuổi Adults usually give lucky money to children and the elderly at Tet. (Người lớn thường lì xì tiền cho trẻ em và người già vào dịp Tết) peach blossom /piːtʃ ˈblɒsəm/ n. hoa đào We saved a lot of money to buy peach blossoms. (Chúng tôi tiết kiệm nhiều tiền để mua hoa đào) plant trees /plɑːnt triːz/ v. trồng cây He’s planting trees in the garden. (Anh ta đang trồng cây trong vườn) remote /rɪˈməʊt/ adj. xa xôi They live on a remote island. (Họ sống trên một hòn đảo xa xôi) remove /rɪˈmuːv/ v. loại bỏ The dentist will remove the decayed tooth. (Nha sĩ sẽ loại bỏ cái răng sâu) rooster /ˈruːstə(r)/ n. gà trống A rooster cannot lay eggs. (Gà trống không thể đẻ trứng) rubbish /ˈrʌbɪʃ/ n. rác Everyone should throw their rubbish away property. (Mọi người nên vứt rác đúng cách) Thai /taɪ/ n. thuộc Thái Lan, người Thái Jayah is my Thai friend. (Jayah là bạn người Thái của tôi) visit relative /ˈvɪzɪt ˈrelətɪv/ v. thăm người thân We visit our relatives once a month. (Chúng tôi thăm người thân mỗi tháng một lần) wish /wɪʃ/ v, n. ước, điều ước Close your eyes and make a wish. (Hãy nhắm mắt và ước đi nào) NGỮ ÂM Pronunciation 1. ÂM PHỤ ÂM /s/ CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ * star /stɑː(r)/ n. ngôi sao * bus /bʌs/ n. xe buýt * Hai khóe miệng kéo sang hai bên * Hai răng khép lại * Đầu lưỡi chạm vào chân răng trong hàm dưới * Đẩy hơi qua hai kẽ răng * Khi phát âm, dây thanh không rung 2. ÂM PHỤ ÂM /ʃ/ CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ
Trang 3 * shell /ʃel/ n. vỏ * brush /brʌʃ/ n. bút lông * Khép răng lại * Môi mở, tru tròn ra phía trước * Hai thành lưỡi chạm vào hai hàm răng * Đẩy hơi ra ngoài * Khi phát âm, dây thanh không rung NGỮ PHÁP Grammar 1. SHOULD VÀ SHOULDN’T (SHOULD AND SHOULDN'T) SHOULD (NÊN) SHOULD’T (KHÔNG NÊN) Should diễn tả sự việc nên làm. Shouldn’t diễn tả sự việc KHÔNG nên làm. S + should + bare-verb S + shouldn’t + bare-verb You should do more exercise. (Bạn nên tập thể dục nhiều hơn.) People should empty out rubbish regularly. (Mọi người nên đổ rác thường xuyên.) You shouldn’t eat junk food. (Bạn không nên ăn đồ ăn nhanh.) People shouldn’t empty out rubbish on New Year’s Day. (Mọi người không nén đỗ rác vào ngày Tết.) 2. WILL VÀ WON’T (WILL AND WON'T) a. Cách dùng: Chúng ta có thể sử dụng will và will not (won’t) để nói về ý định của mình. Ví dụ: I will clean my room. (Tôi sẽ dọn dẹp phòng của tôi.) I won’t visit my relatives during Tet holiday. (Tôi sẽ không đi thăm người thân trong suốt ngày Tết.) b. Cấu trúc: Động từ sau will và won’t luôn ở dạng nguyên thể không chia. will/won’t + Bare-verb Ví dụ: We will have a family gathering next week. (Tuần sau chúng ta sẽ có buổi sum họp gia đình.) I won’t eat Chung cake at Tet. (Tôi sẽ không ăn bánh Chưng vào ngày Tết.) BÀI TẬP VẬN DỤNG TỪ VỰNG (VOCABULARY) I - Label the following pictures using the words/ phrases in the box. pagoda apricot blossoms peach blossoms fireworks furniture calendar presents lucky money 1. _____________ 2. _____________ 3. _____________ 4. _____________
Trang 4 5. _____________ 6. _____________ 7. _____________ 8. _____________ II - Complete the following sentences using the words or phrases in task 1. There is two extra words or phrases. E.g.: Some families often buy new items and __furniture__ for a full Tet. 1. _________and kumquat trees are common at Tet holiday in northern Viet Nam. 2. My parents give me_________in red envelopes on the first day of Lunar New Year. 3. My family will watch_________in Hoan Kiem Lake on New Year’s Eve. 4. My grandmother goes to_________at Tet to pray luck and health. 5. Some Asian countries celebrate New Year according to the lunar_________. III - Choose the best option to complete each of the following sentences. E.g.: My mum buys a branch of peach_________to decorate the altar. A. tree B. flowers C. blossoms D. fruit 1. From the first day of the year, people greet their relatives and friends with the best_________ . A. wishes B. spells C. options D. ideas 2. My mother will do the_________to prepare for Tet holiday. A. gardening B. cooking C. washing up D. shopping 3. Vietnamese people avoid_________out the rubbish on three first days of the new year. A. emptying B. taking C. cleaning D. clearing 4. A_________is the first person entering a house in the New Year. A. first-host B. first-footer C. first-header D. first-guest 5. It is important to choose a right place in the house for_________the New Year calendar. A. sticking B. hanging C. glueing D. covering 6. Many peach_________bloom early before New Year. A. trees B. branches C. blossoms D. flowers 7. The sky is bright with colourful_________on New Year’s Eve. A. fireworks B. stars C. rainbows D. balloons 8. Tet is a good occasion for family_________. A. seeing B. meetings C. visiting D. gatherings 9. In southern Viet Nam, people usually_________their houses with apricot blossoms at Tet. A. decorate B. clean C. sweep D. make 10. Throw some coins in the fountain and_________a wish A. have B. take C. do D. make 11. Please accept our_________for you and yours for a happy New Year. A. choices B. hopes C. wishes D. dreams 12. The apricot_________is a symbol of Tet in Southern Viet Nam. A. flower B. bud C. plant D. blossom 13. He comes back home to_________Tet with his family. A. celebrate B. honor C. perform D. complete 14. The display of_________on New Year’s Eve is a fine spectacle. A. pictures B. posters C. fireworks D. photos 15. Giving _________money in Lunar New Year is a unique custom of Viet Nam. A. lucky B. happy C. fortunate D. worthy NGỮ ÂM (PRONUNCIATION) I - Tick () the sentence which has /ʃ/ or /s/. Sentences /ʃ/ /s/ E.g: A rooster is a male chicken. Put these things in the rubbish bin 1. I will buy a branch of peach blossoms. 2. Wishing you a happy new year.