PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TOÁN 10 ĐỀ 5 HỌC KỲ 2 CÁNH DIỀU.doc

1 THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II MÔN THI: TOÁN; KHỐI: 10 [ĐỀ 5] CHƯƠNG TRÌNH SGK CÁNH DIỀU Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ________________________________________________ Câu 1. Cho (1;2),(3;4)AB . Điểm N thỏa mãn 2NANBuuruuur thì có hoành độ bằng A.4 B. 2 C. 5 D. – 2 Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ ,Oxy cho 3;5,1;3AB và đường thẳng :210dxy , đường thẳng AB cắt d tại I . Tính tỷ số .IA IB A. 6. B. 2 . C. 4. D. 1. Câu 3. Tìm tâm sai e của elip (E) có tiêu cự bằng 6 và độ dài trục lớn bằng 210 . A. 5 3e B. 3 10e C. 3 2e D. 2 3e Câu 4. Từ các chữ số 1,2,3,4,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên 3 chữ số phân biệt và chia hết cho 3 A. 30 B. 24 C. 50 D. 45 Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d: 210xy song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây? A. 210.xy B. 20.xy C. 210.xy D. 2410.xy Câu 6. Trong một cuộc điều tra dân số người ta báo cáo số dân của tỉnh A là 1718462150a . Số quy tròn của 1718462a khi đó bằng A.1718000 B. 1718400 C. 1718500 D. 1719000 Câu 7. Tìm hệ số của số hạng chứa 4 x trong khai triển 7121xx . A. – 1430 B. 1660 B. – 280 D. 3500 Câu 8. Tìm phương trình đường chuẩn của đường conic parabol 224yx . A. 2x B. 6x C. 4x D. 2x Câu 9. Cho đường thẳng :7310dxy . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của d ? A. 7;3.u→ B. 3;7.u→ C. 3;7.u→ D. 2;3.u→ Câu 10. Một nhóm học sinh đi dự hội nghị có 5 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp 12C được sắp xếp ngẫu nhiên vào một bàn tròn, mỗi học sinh ngồi một ghế. Tính xác suất để không có 2 học sinh nào cùng lớp ngồi cạnh nhau. A. 1 42 B. 7 126 C. 1 126 D. 5 126 Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm ;,0Maba thuộc đường thẳng 1 : 12 xt d yt      và cách đường thẳng :3410xy một khoảng bằng 11 . Giá trị ab bằng A. 3 B. 7 C. 1 D. 2 Câu 10. Có bao nhiêu số tự nhiên 7 chữ số phân biệt mà chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3 A. 7440 B. 8650 C. 6580 D. 9340 Câu 11. Ở một phường, từ A đến B có 10 con đường đi khác nhau, trong đó có 2 đường một chiều từ A đến B. Một người muốn đi từ A đến B rồi trở về bằng hai con đường khác nhau. Số cách đi và về là A. 72 B. 56 C. 60 D. 80 Câu 12. Tính tổng các hệ số trong khai triển Newton 220202020(496)(1)xxx . A. 2 B. 0 C. 1 D. 20202 Câu 13. Chiều cao của 40 học sinh lớp 10A của một trường THPT được cho trong bảng tần số Chiều cao cm Tần số 135;145 5 145;155 7 9
2 155;165 165;175 14 175;185 5 Chiều cao trung bình của 40 học sinh lớp 10A là A. 156,75 B. 161,75 C. 172,2 D. 166,75 Câu 14. Góc giữa hai đường thẳng 1111:0axbyc và 2222:0axbyc được xác định theo công thức A. 121212 2222 1122 cos, . aabb abab    B. 121212 2222 1122 cos, . aabb abab    C. 121212 2222 1111 cos, . aabb abab    D. 112212 2222 1122 cos, . abab abab    Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, có A (3;1), B(2;– 5), C(2;7). Tồn tại điểm M (a;b) thuộc cạnh BC sao cho MABABCSS 5 6 . Tính a + b. A. 14 B. 16 C. 18 D. 9 Câu 16. Giá trị thành phẩm quy ra tiền (nghìn đồng) trong một tuần lao động của 7 công nhân trong một công ty là 180;200;210;190;210;190;220 Mốt của dấu hiệu khi đó bằng A.210 B. 220 C. 190 và 210 D. 180;220 Câu 17. Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp 12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn một tiết mục. Tính xác suất để lớp nào cũng có học sinh được chọn và có ít nhất hai học sinh lớp 12A. A. 10 21 B. 1 3 C. 13 21 D. 4 21 Câu 18. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 9 A. 16 B. 20 C. 22 D. 18 Câu 19. Tìm hệ số của số hạng chứa 8 x trong khai triển 10225525 4xxx    . A. 19800000 B. 24993540 C. 4500000 D. 45000 Câu 20. Từ hộp chứa 12 quả cầu trong đó có 8 quả cầu màu đỏ, 3 quả cầu màu xanh và 1 quả màu vàng, lấy ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả cầu có đúng hai màu bằng A. 23 44 B. 21 44 C. 139 220 D. 81 220 Câu 21. Cho khai triển nhị thức Newton 100210001210042...xaaxaxax . Tính giá trị của biểu thức 012100...Saaaa . A. 1006 B. 6003 C. 6006 D. 2004 Câu 22. Cho A (3;5), B (1;1). Điểm M thỏa mãn 0MAMBuuuruuurr thì M có tung độ bằng A.5 B. 3 C. – 2 D. 1 Câu 23. Tìm hệ số của số hạng chứa lũy thừa mũ 10 của x trong khai triển Newton 91011121234xxxx . A. 297 B. 1090 C. 77 D. 7800 Câu 24. Lớp 11A có 32 học sinh chia đều thành 4 tổ, đoàn trường chọn ngẫu nhiên 5 học sinh đi cổ vũ cho bạn Thái Bình, dự thi đường lên đỉnh Olympia. Xác suất để 5 bạn được chọn cùng một tổ là A. 32 24273 B. 5 32 C. 5 31 D. 1 899 Câu 25. Tồn tại ba đường thẳng cách đều ba điểm A (0;1), B (12;5), C (– 3;5). Tổng hệ số góc của 3 đường thẳng trên là
3 A. 4 3 B.2 C. 1,5 D. 7 3 Câu 26. Một người có 5 cái áo khác nhau trong đó 3 áo màu trắng và 2 áo màu xanh, có 3 cái cà vạt khác nhau trong đó có 1 cà vạt màu đỏ và 2 cà vạt màu vàng. Hỏi người đó có bao nhiêu cách phối một bộ đồ biết nếu chọn áo xanh thì không được chọn cà vạt màu đỏ A. 10 B. 13 C. 15 D. 5 Câu 27. Trong khai triển nhị thức (31)nx , hệ số của số hạng chứa 6x bằng 167837670. Giá trị n bằng A.26 B. 20 C. 17 D. 15 Câu 28. Tìm hệ số của số hạng chứa 20 x trong khai triển Newton 8 4 2 6 x x     . A. 2016 B. 180 C. 5000 D. 1008 Câu 29. Một xạ thủ bắn 30 viên đạn vào bia kết quả được ghi lại trong bảng phân bố như sau Khi đó điểm trung bình cộng là (làm tròn đến hàng phần trăm) A.8,33 B. 8,34 C. 8,31 D. 8,32 Câu 30. Tam giác ABC có đỉnh A (– 1;– 3), hai đường cao BH: 5x + 3y – 25 = 0, CK: 3x+ 8y – 12 = 0. Lập phương trình cạnh BC. A. 3x + 4y = 1 B. 5x + 2y = 20 C. 6x – y = 7 D. 10x + 2y = 1 Câu 31. Từ các chữ số 1,2,5,7,8 lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên nhỏ hơn 276 có ba chữ số phân biệt A. 12 B. 36 C. 18 D. 20 Câu 32. Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong một công ty du lịch là 6,5;8,4;6,9;7,2;10;6,7;12 . Tìm số trung vị của số liệu trên A.8,4 B. 6,9 C. 7,2 D. 8,2 Câu 33. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên 7 chữ số trong đó chữ số 2 xuất hiện 3 lần A. 31203 B. 30240 C. 31220 D. 32220 Câu 34. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên 7 chữ số đôi một phân biệt được tạo ra từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6. Từ A chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để số được chọn có chữ số 1 và chữ số 2 đứng cạnh nhau. A. 5 21 B. 2 7 C. 5 18 D. 1 3 Câu 35. Cho 3;2,4;4,7;22abcrrr . Tồn tại m, n sao cho cmanbrrr . Tính m – n. A. m – n = 2 B. m – n = 4 C. m – n = – 1 D. m – n = 3 Câu 36. Tìm hệ số của số hạng chứa 8 x trong khai triển 1612223xxx . A. 3400 B. 7920 C. 1280 D. 9009 Câu 37. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau sao cho tổng 4 chữ số đầu bằng tổng 4 chữ số cuối A. 4032 B. 3456 C. 4068 D. 2304 Câu 38. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số gồm ba chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5 A. 24 B. 16 C. 52 D. 36 Câu 39. Cho hai điểm 3;1A , 0;3B . Tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 1 A. 7 ;0 2M   và 1;0M . B. 13;0M . C. 4;0M . D. 2;0M . Câu 40. Cho hai đường thẳng song song 12,dd . Trên 1d có 6 điểm phân biệt tô màu đỏ, trên 2d có 4 điểm phân biệt tô màu xanh. Xét tất cả các tam giác được tạo thành khi nối các điểm đó với nhau. Chọn ngẫu nhiên một tam giác khi đó xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh màu đỏ là
4 A. 2 9 B. 3 8 C. 5 8 D. 5 9 Câu 41. Tìm chữ số tận cùng của số 1232012123...2012 . A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 42. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển 2017201820182017(1)(1)Txxxx A. 2 B. – 1 C. 1 D. 0 Câu 43. Đường thẳng d đi qua điểm M (1;3) và cắt các tia Ox, Oy tại hai điểm A, B sao cho 3OA + 4OB đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất đó bằng A. 27 B. 8 C. 9 D. 16 Câu 44. Có hai cái giỏ đựng trứng gồm giỏ A và giỏ B, các quả trứng trong mỗi giỏ đều có hai loại là trứng lành và trứng hỏng. Tổng số trứng trong hai giỏ là 20 quả và số trứng trong giỏ A nhiều hơn số trứng giỏ B. Lấy ngẫu nhiên mỗi giỏ 1 quả trứng, biết xác suât để lấy được hai quả trứng lành là 55 84 . A. 6 B. 14 C. 11 D. 10 Câu 45. Trong hệ tọa độ Oxy cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và D, CD = 2AB và đỉnh B (1;2). Hình chiếu vuông góc của D lên đường thẳng AC là H (-1;0), phương trình đường thẳng DN: x – 2y – 2 = 0 trong đó N là trung điểm HC. Hoành độ đỉnh C là A. 4 B. 5 C. 1 D. 3 Câu 46. Tìm số nguyên dương n sao cho 10 0242 2222 1112 ... 352119 n nnnnCCCC n  . A. n = 9 B. n = 10 C. n = 8 D. n = 11 Câu 47. Cho A (1;2), B (3;5), C (0;1). Điểm M thuộc đường thẳng y = x + 2 sao cho 235MAMBMCuuuruuuruuur đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất đó là A. 11 23 B. 12 5 C. 13 34 D. 14 26 Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ở góc phần tư thứ nhất ta lấy hai điểm phân biệt, cứ thế ở các góc phần tư thứ hai, thứ ba, thứ tư ta lần lượt lấy 3, 4,5 điểm phân biệt (các điểm không nằm trên các trục tọa độ). Trong 14 điểm đó ta lấy hai điểm bất kỳ, có bao nhiêu khả năng đoạn thẳng nối hai điểm cắt hai trục tọa độ ? A. 23 B. 20 C. 25 D. 15 Câu 49. Cho đường tròn 22:1125Cxy và các điểm 7;9,0;8AB . Tìm tọa độ điểm M thuộc C sao cho biểu thức 2PMAMB đạt giá trị nhỏ nhất. Độ dài đoạn thẳng OM khi đó bằng A.6 B. 37 C. 41 D. 52 Câu 50. Cho elip 22():925225Exy . Tồn tại bao nhiêu điểm M thuộc elip thỏa mãn đẳng thức 1212 118 MFMFFF A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 __________________HẾT__________________

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.