Nội dung text CD10 Exercise 3 KEY.docx
Dịch nghĩa: Giảng viên khuyến khích đọc một số cuốn sách trước kỳ thi. Căn cứ vào cấu trúc: - recommend + Ving: đề nghị làm gì. => Loại B, D vì sai cấu trúc. - recommend + S + V(bare): đề nghị, đề xuất (rằng) ai đó nên làm gì (dạng thức giả định ẩn “that” => Loại C vì sai cấu trúc. Hoặc: recommend sb to do sth: đề nghị ai làm gì Question 10: The boss ____ because he was always behind the deadlines. A. threatened to dismiss him B. suggested him to dismiss C. threatened him to dismiss D. promised him to dismiss Đáp án A * Dịch nghĩa: Sếp đe dọa sa thải anh ta vì anh ta luôn trễ hạn chót. * Căn cứ vào cấu trúc: - threatene + to V: đe dọa ai làm gì. * Xét các đáp án: B. “suggest + Ving”: gợi ý làm gì. => (Lưu ý: không có “suggest sb to V”). C. Sai cấu trúc. D. “promise to V”: hứa làm gì. Sếp hứa sa thải anh ta vì anh ta luôn trễ hạn chót. Question 11: “Go ahead. Jump again”, the instructor ____. A. urged B. promised C. demanded D. required Đáp án A Dịch nghĩa: “ Tiến lên. Nhảy lại một lần nữa”, người hướng dẫn hối thúc. Xét các đáp án: A. urged → thúc giục. B. promised → hứa, không phù hợp với hoàn cảnh câu nói. C. demanded → yêu cầu, không phù hợp với hoàn cảnh câu nói. D. required → bắt buộc, không phù hợp với hoàn cảnh câu nói. Question 12: “____”, Jim offered. A. Can I get you a drink? B. May I drink? C. Do you want to drink? D. Could I drink? Đáp án A Dịch nghĩa: “Tôi có thể lấy nước cho bạn không?”, Jim đề nghị Xét các đáp án: A. Can I get you a drink? → Tôi có thể lấy nước cho bạn không? => Phù hợp vì nó là một cách đề nghị bản thân làm gì cho ai một cách lịch sự. B. May I drink? → Tôi có thể uống nước không?, Jim đề nghị bạn anh ta uống nước một cách lịch sự, chứ không phải hỏi xin sự cho phép từ bạn để anh ta có thể uống nước; và cấu trúc “May I Vo?” dùng để đưa ra lời hỏi xin sự cho phép một cách lịch sự. C. Do you want to drink?: Bạn có muốn uống nước không? → Không phù hợp vơi ngữ cảnh đưa ra yêu cầu lịch sự. D. Could I drink? → Tôi có khả năng uống nước không? –> Sai nghĩa. Question 13: “____”, the workers refused. A. We would like to work overtime B. We had better work overtime C. We’re afraid that we really don’t want to work overtime
D. We’re willing to work overtime Đáp án C * Dịch nghĩa: “Chúng tôi sợ rằng chúng tôi thực sự không muốn làm thêm giờ”, các công nhân từ chối. * Xét các đáp án: A. " Chúng tôi muốn làm việc thêm giờ", các công nhân từ chối. → Không hợp nghĩa. B. " Chúng tôi nên làm việc thêm giờ ", các công nhân từ chối. → Không hợp nghĩa. C. " Chúng tôi sợ rằng chúng tôi thực sự không muốn làm thêm giờ ", các công nhân từ chối. → Hợp nghĩa. D. " Chúng tôi sẵn sàng làm việc thêm giờ ", các công nhân từ chối. → Không hợp nghĩa. Question 14: “____”, Paul reminded me. A. Don’t forget to tailor your CV to match the job descriptions B. I would tailor your CV if you do not mind C. I remember to tailor the CV D. I remember tailoring your CV Đáp án A * Dịch nghĩa: “Đừng quên điều chỉnh CV của bạn để phù hợp với mô tả công việc”, Paul nhắc nhở tôi. * Xét các đáp án: A. " Đừng quên điều chỉnh CV của bạn để phù hợp với mô tả công việc", Paul nhắc nhở tôi. → Hợp nghĩa. B. " Tôi sẽ điều chỉnh CV của bạn nếu bạn không phiền ", Paul nhắc nhở tôi. → Không hợp nghĩa. C. " Tôi nhớ điều chỉnh CV ", Paul nhắc nhở tôi. → Không hợp nghĩa. D. " Tôi nhớ làm CV của bạn ", Paul nhắc nhở tôi. → Không hợp nghĩa. Question 15: Ellie asked Stan ____ to look at the new catalogue. A. did he want B. do you want C. whether he wants D. if he wanted Đáp án D * Dịch nghĩa: Ellie hỏi Stan nếu anh ấy muốn xem danh mục mới. * Căn cứ vào cấu trúc “Yes/ No question” khi chuyển sang câu gián tiếp: - S + asked/wanted to know/wondered + if/whether + S + V(đã lùi thì). * Xét các đáp án: - Loại A và B vì sai cấu trúc. - Loại C vì chưa lùi thì. (Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp: hiện tại đơn => quá khứ đơn). Question 16: Stephen ____ me he’d bought that suit in a sale. A. said B. spoke C. told D. claimed Đáp án C Dịch nghĩa: Stephen nói với tôi rằng anh ta đã mua bộ đồ đó trong một dịp giảm giá. Giải thích: - Đây là câu tường thuật nên ta dùng động từ said/told. - Cấu trúc: said to sb = told sb. Do đó, đáp án là C Question 17: “What did the man say when you challenged him?” “He said he ____ pay for the things in his bag, but I didn’t believe him!” A. is going to B. has been going to C. goes to D. was going to Đáp án D