Nội dung text C. TRAC NGHIEM KHACH QUAN - CH.pdf
Câu 8. Khẳng định nào không đúng về ý nghĩa của tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm? A. Tứ phân vị thứ hai chính là trung vị. B. Các điểm 1 2 3 Q Q Q , , chia mẫu số liệu đó thành bốn phần, mỗi phần đều chứa 25% giá trị. C. Ba tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm có thể đại diện cho mẫu số liệu. D. Để tính được tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm, ta phải xác định tần số tích lũy của các nhóm. Câu 9. Bảng dưới đây biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về số tiền (đơn vị: nghìn đồng) mà 60 khách hàng mua hàng ở một siêu thị mini trong một ngày. Nhóm 40;50) 50;60) 60;70) 70;80) 80;90) Tần số 3 6 19 23 9 Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 63,16. B. 48,26. C. 77, 4. D. 14,23. Câu 10. Vườn bách thú Thủ Lệ ở Hà nội ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả như bảng sau: Nhóm 14;15) 15;16) 16;17) 17;18) 18;19) Tần số 1 3 8 6 2 Tần số tích lũy 1 4 12 18 20 Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu đã cho là A. 14;15 .) B. 15;16 .) C. 16;17 .) D. 17;18 .) Câu 11. Khi thống kê chiều cao (đơn vị: cm) của học sinh khối lớp 12 trong một trường trung học, ta thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Nhóm 150;156) 156;162) 162;168) 168;174) 174;180) 180;186) Tần số 5 18 40 26 8 3 Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu đã cho là A. 180; 186 .) B. 40. C. 162; 168 .) D. 168; 174 .) Câu 12. Thời gian (tính bằng phút) để học sinh hoàn thành một câu hỏi thi được cho như sau: Nhóm 0,5;10,5) 10,5; 20,5) 20,5; 30,5) 30,5; 40,5) 40,5; 50,5) Tần số 2 10 6 4 3 Mốt của mẫu số liệu đã cho bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 17,42. B. 14,56. C. 17,17. D. 12,67. Câu 13. Xét mẫu số liệu ghép nhóm như sau: Nhóm a a 1 2 ; ) a a 2 2 ; ) ... a a m m ; +1 )