Nội dung text Đề Kiểm HK I Toán 10 (2).pdf
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN THI: TOÁN 10 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề thi gồm có ba phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (12 Câu). Câu trắc nghiệm đúng sai (04 Câu). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (6 Câu). ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1: Cho ba điểm phân biệt A B C , , . Khẳng định nào sau đây là sai ? A. AB BC AC . B. AB AC CB . C. AB CA CB . D. AB BC CA. Câu 1: Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 " , 2022 0" + + x x x . A. 2 + + x x x , 2022 0 . B. 2 + + x x x , 2022 0 . C. 2 + + x x x , 2022 0 . D. 2 + + x x x , 2022 0 . Câu 3: Phần không bị gạch, kể cả các cạnh của tứ giác ABCO là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? A. 8 3 5 30 0 0 x y x y x y + + . B. 8 3 5 30 0 0 x y x y x y + + . C. 8 3 5 30 0 0 x y x y x y + + . D. 8 3 5 30 0 0 x y x y x y + + . Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M (4; 3− ) và N (−2;0) . Tọa độ của vectơ MN là. A. (2; 3− ). B. (6; 3− ). C. (−6;3). D. (−2;3) . Câu 5: Thời gian chạy 50 m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây: Thời gian (giây) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8 Tần số 2 3 9 5 1 Hỏi trung bình mỗi học sinh chạy 50 m hết bao lâu ? A. 8,54. B. 4. C. 8,50. D. 8,53. Câu 6: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. cos cos 180 = − − ( ). B. cot cot 180 = − ( ).
Trang 2/13 C. tan tan 180 = − ( ). D. sin sin 180 = − − ( ) . Câu 7: Một công viên có dạng hình tam giác với các kích thước như Hình bên dưới. Tính số đo góc B của tam giác đó. A. 0 B = 30 . B. 0 B = 45 . C. 0 B = 75 . D. 0 B = 60 . Câu 8: Giá trị của cos30 sin60 bằng bao nhiêu? A. 3 3 . B. 3 2 . C. 3 . D. 1. Câu 9: Cặp số nào sau đây không phải là nghiệm của bất phương trình 2 7 0 x y + − . A. (3;2). B. (5; 1− ). C. (4;0). D. (−2;5). Câu 10: Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A x x = 9 , ta được: A. A = − ( ;9 .) B. A = − ( ;9 . C. A = − 9; .) D. A = + (9; .) Câu 11: Cho tam giác ABC có a b c = = = 8; 9; 6. Số đo góc A là: A. 0 ' A 60 37 . B. 0 ' A 40 4816". C. 0 ' A 62 36 D. 0 ' A 78 355" Câu 12: Cho ba điểm phân biệt A B C , , . Nếu AB AC = −3 thì đẳng thức nào dưới đây đúng? A. BC AC = −4 , B. BC AC = −2 , C. BC AC = 2 , D. BC AC = 4 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) Câu 1: Cho các bất phương trình bậc nhất hai ẩn 2 6 1 x y + ( ) và 6 2 4 3 2 ( x y x y x y + − − − ) ( ) ( ). Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) [NB] Bất phương trình (1) có vô số nghiệm. b) [TH] Bất phương trình (2) được viết lại: 3 13 0 x y + . c) [TH] (− − 2; 2) là nghiệm của bất phương trình (1) vừa là nghiệm của bất phương trình (2) . d) [VD,VDC] Hai bất phương trình (1 , 2 ) ( ) có 2 nghiệm chung dạng (m m ;2 1− ) với m . Câu 2: Để đo chiều cao của một cột cờ trên đỉnh một toà nhà anh An đã làm như sau: Anh đứng trên một đài quan sát có tầm quan sát cao 5 m so với mặt đất, khi quan sát anh đo được góc quan sát chân cột là 40 và góc quan sát đỉnh cột là 50 , khoảng cách từ chân toà nhà đến vị trí quan sát là 18 m . Các mệnh đề sau đúng hay sai? (Các kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
Trang 3/13 - WordToan a) [NB] Chiều cao của toà nhà được xác định bởi: AE AD DE AD CF =+=+ . b) [TH] Khoảng cách từ chân cột cờ đến vị trí quan sát là 24m c) [TH] Chiều cao của tòa nhà là 20,1m . d) [VD] Chiều cao của cột cờ là 6,5m . Câu 4: Cho góc (0 180 ) thỏa mãn tan 3 = . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) [NB] 1 cot 3 = . b) [TH] là góc nhọn. c) [TH] 3 10 sin 10 = . d) [VD] Giá trị của biểu thức 2sin 3cos 3sin 2cos P − = + bằng 7 9 . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho ABC có A(5;6), B(4; 1− ), C(−4;3). Điểm ; a c M b d − thuộc đoạn BC sao cho 5 MAB MAC S S = . Giá trị của a b c d + + + bằng Câu 2: Một người dùng ba loại nguyên liệu A, B, C để sản xuất ra hai loại sản phẩm P và Q. Để sản xuất 1 kg mỗi loại sản phẩm P hoặc Q phải dùng một số kilôgam nguyên liệu khác nhau. Tổng số kilôgam nguyên liệu mỗi loại mà người đó có và số kilôgam từng loại nguyên liệu cần thiết để sản xuất ra 1 kg sản phẩm mỗi loại được cho trong bảng sau: Loại nguyên liệu Số kilôgam nguyên liệu đang có Số kilôgam từng loại nguyên liệu cần để sản xuất 1 kg sản phẩm P Q A 10 2 2 B 4 0 2 C 12 2 4 Biết 1 kg sản phẩm P có lợi nhuận 3 triệu đồng và 1 kg sản phẩm Q có lợi nhuận 5 triệu đồng. Số tiền lãi cao nhất (theo đơn vị triệu đồng) người đó có thể thu được là bao nhiêu? Câu 3: Một người đi xe từ A sang B với vận tốc 60 km/h được biểu thị bởi vectơ 1 v , một người khác đi xe từ B sang A với vận tốc 100 km/h được biểu thị bởi vectơ 2 v . Biết = 2 1 v a v. , khi đó giá trị của a bằng ?
Trang 4/13 Câu 4: Nhiệt độ cao nhất của Hà Nội trong 7 ngày liên tiếp trong tháng tám được ghi lại là: 34; 34; 36; 35; 33; 31;30 (Độ C). Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phần trăm) Câu 5: Muốn đo chiều cao của tháp chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận người ta lấy hai điểm A và B trên mặt đất có khoảng cách AB =12 m cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt hai giác kế. Chân của giác kế có chiều cao h =1,3 m . Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm A1 , B1 cùng thẳng hàng với C1 thuộc chiều cao CD của tháp. Người ta đo được góc 1 1 DA C = 49 và 1 1 DB C = 35 . Tính chiều cao CD của tháp (kết quả làm tròn đến hàng phần chục). Câu 6: Cho A x x m 25 = − ; B x x 2020 = . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên m thỏa A B = ? -------------- Hết -------------- ĐÁP ÁN PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn D D C C D A D C D B A D PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm. -Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm.