Nội dung text 59. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Vật Lí - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc mã 202.docx
ĐỀ VẬT LÝ SỞ VĨNH PHÚC MÃ 202 2024-2025 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1: Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lí tưởng xác định từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 như hình vẽ. Đồ thị bên tương ứng với đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của khối khí đó trong hình nào sau đây? A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4. Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng? A. hằng số. B. hằng số. C. hằng số. D. . Câu 3: Bản tin dự báo thời tiết nhiệt độ của Vĩnh Phúc như sau: Vĩnh Phúc: Nhiệt độ từ đến . Nhiệt độ trên tương ứng với nhiệt độ nào trong thang nhiệt Kelvin? A. Nhiệt độ từ 273 K đến 292 K. B. Nhiệt độ từ 292 K đến 301 K. C. Nhiệt độ từ 273 K đến 301 K. D. Nhiệt độ từ 19 K đến 28 K. Câu 4: Phương của vectơ cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường A. thẳng đứng trùng với phương của nam châm thử tại điểm đó. B. nằm ngang trùng với phương của nam châm thử tại điểm đó.
C. trùng với phương của nam châm thử nằm cân bằng tại điểm đó. D. vuông góc với phương của nam châm thử nằm cân bằng tại điểm đó. Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai? Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên A. điện tích đứng yên đặt trong nó. B. điện tích chuyển động trong nó. C. nam châm đặt trong nó. D. dòng điện đặt trong nó. Câu 6: Gọi p là áp suất chất khí, là mật độ của phân tử khí, m là khối lượng của phân tử khí, là trung bình của các bình phương tốc độ phân tử khí. Hệ thức đúng của áp suất chất khí theo mô hình động học phân tử là A. . B. . C. . D. . Câu 7: Người ta thả một vật rắn có khối lượng ở nhiệt độ vào một bình chứa lượng nước có khối lượng ở nhiệt độ . Khi có sự cân bằng nhiệt thì nhiệt độ của nước là . Gọi , lần lượt là nhiệt dung riêng của vật rắn và nhiệt dung riêng của nước. Bỏ qua sự hấp thụ nhiệt của bình và môi trường. Tỉ số đúng là A. . B. . C. . D. . Câu 8: Đơn vị đo nhiệt độ trong hệ đo lường SI là A. độ Celsius (kí hiệu ). B. độ Kelvin (kí hiệu K ) và độ Celsius (kí hiệu ). C. độ Kelvin (kí hiệu K). D. độ Fahrenheit (kí hiệu ). Câu 9: Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá bằng . Nhiệt lượng Q cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn 500 g nước đá ở là A. . B. . C. . D. . Câu 10: Khi nhiệt độ của khối khí trong một bình kín tăng thì áp suất của khối khí trong bình cũng tăng lên vì A. số lượng phân tử khí tăng nên va chạm với thành bình nhiều hơn. B. các phân tử khí va chạm với nhau nhiều hơn. C. các phân tử khí chuyển động nhanh hơn nên va chạm với thành bình nhiều hơn. D. khoảng cách giữa các phân tử khí tăng nên va chạm mạnh hơn. Câu 11: Đồ thị nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa khối lượng nước còn lại trong bình nhiệt lượng kế và thời gian của quá trình hoá hơi của nước?