PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Lí thuyết_Unit 10 GLOBAL SUCCESS 9.docx


gorgeous a /ˈɡɔːrdʒəs/ lộng lẫy, đẹp 35. hill n /hɪl/ đồi 36. plain n /pleɪn/ đơn giản, trơn 37. plateaus n /plæˈtəʊ/ cao nguyên 38. geologist geology geological n n a /dʒiˈɑːlədʒɪst/ /dʒiˈɑːlədʒi/ /ˌdʒiːəˈlɑːdʒɪkl/ nhà địa chất học địa chất thuộc địa chất 39. arctic ocean Pacific Ocean Atlantic ocean np np np /ˌɑːrktɪk ˈəʊʃn/ /pəˌsɪfɪk ˈəʊʃn/ /ətˌlæntɪk ˈəʊʃn/ Bắc Băng Dương Thái Bình Dương Đại Tây Dương 40. reptile n /ˈreptaɪl/ loài bò sát 41. rainforest n /ˈreɪnfɔːrɪst/ rừng mưa nhiệt đới 42. surface n /ˈsɜːrfɪs/ bề mặt 43. satellite n /ˈsætəlaɪt/ vệ tinh 44. moonquake earthquake n n /ˈmuːnkweɪk/ /ˈɜːrθkweɪk/ động đất mặt trăng động đất, trận động đất 45. canyon n /ˈkænjən/ hẻm núi 46. rocky a /ˈrɑːki/ lởm chởm đá, bằng đá 47. freshwater a /ˈfreʃwɔːtər/ nước ngọt 48. rainfall n /ˈreɪnfɔːl/ lượng mưa 49. coastline n /ˈkəʊstlaɪn/ đường bờ biển 50. Mediterranean n /ˌmedɪtəˈreɪniən/ Địa Trung Hải 51. polar bear np /ˈpəʊlər ber/ gấu Bắc Cực 52. penguin n /ˈpeŋɡwɪn/ chim cánh cụt 53. leopard seal np /ˈlepərd siːl/ báo biển 54. tropical forest temperate forest boreal forest np np np /ˈtrɑːpɪkl ˈfɔːrɪst/ /ˈtempərət ˈfɔːrɪst/ /ˈbɔːriəl ˈfɔːrɪst/ rừng nhiệt đới rừng ôn đới rừng phương bắc 55. owl n /aʊl/ con cú 56. deer n /dɪr/ con nai, con hươu 57. squirrel n /ˈskwɜːrəl/ con sóc 58. lizard n /ˈlɪzərd/ thằn lằn 59. adjust v /əˈdʒʌst/ điều chỉnh 60. microscopic algae np /ˌmaɪkrəˈskɑːpɪk ˈældʒiː/ vi tảo 61. livestock n /ˈlaɪvstɑːk/ gia súc 62. significant significance significantly a n adv /sɪɡˈnɪfɪkənt/ /sɪɡˈnɪfɪkəns/ /sɪɡˈnɪfɪkəntli/ đáng kể, quan trọng ý nghĩa, sự quan trọng đáng kể, đáng chú ý 63. prey n /preɪ/ con mồi 64. fertilizer n /ˈfɜːrtəlaɪzər/ phân bón b. Collocation/ phrase/ phrasal verb Collocations/ phrases Meaning 1. be pleased to do sth vui lòng làm việc gì 2. look forward to doing sth mong muốn được làm điều gì 3. help out giúp đỡ, hỗ trợ 4. be essential for sth cần thiết, thiết yếu cho cái gì 5. be similar to sth tương tự như cái gì 6. lend a hand to do sth giúp một tay để làm gì 7. cut down 8. cut down on đốn hạ giảm bớt, cắt giảm 9. stop to do sth 10. stop doing sth dừng lại để làm gì đó dừng hẳn, không làm việc gì đó nữa
11. have a discussion about/on sth thảo luận về cái gì 12. be covered with sth được bao phủ bởi thứ gì 13. mark a giant leap for sb/sth có một bước nhảy vọt lớn đối với ai/cái gì 14. make up trang điểm, bịa đặt, làm hòa… 15. contribute to sth đóng góp cho cái gì 16. persuade sb to do sth thuyết phục ai đó làm gì 17. be home to sb/sth là nhà của ai/là nơi cư trú của loài gì 18. breathe in 19. breathe out hít vào thở ra 20. play an important part/role in sth đóng vai trò/phần quan trọng trong việc gì 21. raise one’s awareness of/about sth nâng cao nhận thức của ai về vấn đề gì PART II. GRAMMAR a. Non-defining relative clauses Non-defining relative clauses - Là phần giải thích thêm, nếu không có mệnh đề này, mệnh đề chính vẫn có nghĩa rõ ràng. - Được ngăn với mệnh đề chính bởi các dấu phẩy. - that không được dùng trong mệnh đề này. - Danh từ đứng trước thường là tên riêng hoặc this, that, these, those, my, his, her ...+ N - Không được lược bỏ đại từ quan hệ khi có chức năng làm tân ngữ trong câu. That man, whom you saw yesterday, is Mr. Pike. This is Mrs. Jones, who helped me last week. - Dùng dấu “,”sau Danh từ riêng (Peter, Paris, ...) this/ that/ these/ those + N (this boy, those girls,...) my/ his/ her/ our/ their/ your + N (my parents, her dog,...)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.