Nội dung text 11. UNIT 8 - (GV).docx
UNIT 8: BECOMING INDEPENDENT I. VOCABULARY ST T TỪ VỰNG PHIÊN ÂM TỪ LOẠ I NGHĨA 1 Depend Dependent Dependable Independent Independence Dependence /dɪ'pend/ /dɪ'pen.dənt/ /dɪ'pen.də.bəl/ /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/ /ˌɪn.dɪˈpen.dəns/ /dɪ'pen.dəns/ v adj adj adj n n phụ thuộc vào, tùy thuộc dựa vào, phụ thuộc đáng tin cậy độc lập, không phụ thuộc sự độc lập sự nương tựa, sự phụ thuộc 2 Responsible Irresponsible Responsibility Irresponsibility /rɪ'spɑ:n.sə.bəl/ /ˌɪr.əˈspɑːn.sə.bəl/ /rɪˌspɑːn.səˈbɪl.ə.t̬i/ /ˌɪr.əˌspɑːn.səˈbɪl.ə.t̬i/ adj adj n n có trách nhiệm vô trách nhiệm trách nhiệm sự vô trách nhiệm 3 Manage Management Manageable /'mæn.ədʒ/ /'mæn.əʤ.mənt/ /'mæn.ə.dʒə.bəl/ v n adj giải quyết, quản lý, kiểm soát việc quản lý có thể quản lý được, dễ giải quyết Manager /ˈmæn.ə.dʒɚ/ n người quản lý 4 Time-management Money-management /'taɪm ˌmæn.ɪdʒ.mənt/ /'mʌn.i ˈmæn.ɪdʒ.mənt/ np np quản lý thời gian quản lý tiền bạc 5 Schedule /'skedʒ.u:l/ n kế hoạch, lịch trình 6 Install /ɪn'stɑ:l/ v lắp đặt 7 Self-motivated /self ˈmoʊ.t̬ɪ.veɪ.t̬ɪd/ adj có khả năng tự thúc đẩy, động lực tự thân Motivate Motivation Motivated /ˈmoʊ.t̬ə.veɪt/ /ˌmoʊ.t̬əˈveɪ.ʃən/ /ˈmoʊ.t̬ɪ.veɪ.t̬ɪd/ v n adj thúc đẩy sự thúc đẩy, động lực có động lực 8 Self-study /ˌselfˈstʌd.i/ n tự học 9 Trust /trʌst/ v/n tin tưởng, sự tin tưởng 10 Life skill /'laɪf ˌskɪl/ np kỹ năng sống 11 Honest /'ɑ:.nɪst/ adj trung thực, thật thà
Honesty Dishonest Dishonesty /ˈɑː.nə.sti/ /dɪ'sɑ:.nɪst/ /dɪ'sɑ:.nə.sti/ n adj n sự trung thực, sự thật thà không trung thực sự không trung thực 12 Reliable Rely Reliant Reliability /rɪˈlaɪ.ə.bəl/ /rɪ'laɪ/ /rɪ'laɪ.ənt/ /rɪˌlaɪ.əˈbɪl.ə.t̬i/ adj v adj n có thể tin tưởng phụ thuộc dựa dẫm, phụ thuộc sự tin cậy 13 Harm Harmful Harmless /ha:rm/ /'hɑ:rm.fəl/ /'hɑ:rm.ləs/ n/v adj adj sự tổn hại/gây hại có hại vô hại 14 Pressure /ˈpreʃ.ɚ/ n áp lực, áp suất, sức ép 15 Decision-making skill /dɪ'sɪʒ.ən 'meɪ.kɪŋ skɪl/ np kỹ năng ra quyết định 16 Teenager Teenage /'ti:nˌeɪ.dʒɚ/ /'ti:n.eɪdʒ/ n adj người ờ độ tuổi thanh thiếu niên thanh thiếu niên 17 Public transport /ˌpʌb.hk 'træn.spɔ:rt/ np phương tiện giao thông công cộng 18 Identify /aɪˈden.t̬ə.faɪ/ v nhận ra, nhận dạng 19 Solve Solution /sa:lv/ /sə'lu:.ʃən/ v n giải quyết, tìm ra lời giải giải pháp, cách giải quyết 20 Option Optional /'ɑ:p.ʃən/ /'ɑ:p.ʃən.əl/ n adj sự lựa chọn, tùy chọn không bắt buộc, tùy chọn 21 Review /rɪ'vju:/ v xem xét 22 Specific /spə'sɪf.ɪk/ adj rõ ràng, cụ thể, đặc trưng, riêng biệt 23 Extracurricular activity /ˌek.strə.kəˈrɪk.jə.lɚ ækˈtɪv.ə.t̬i/ np hoạt động ngoại khóa 24 Separately /ˈsep.ɚ.ət.li/ adv tách biệt, riêng biệt 25 Washing powder Washing liquid /ˈwɑː.ʃɪŋ ˌpaʊ.dɚ/ /ˈwɑː.ʃɪŋ ˌlɪk.wɪd/ np np bột giặt nước giặt 26 Instruction /ɪn'strʌk.ʃən/ n chỉ dẫn, hướng dẫn 27 Item /'aɪ.t̬əm/ n khoản; món; đồ 28 Rinse /rɪns/ v giặt, súc; rửa 29 Measure /'meʒ.ɚ/ v đo lường 30 Sense of responsibility /sens əv rɪˌspɑːn.səˈbɪl.ə.t̬i/ np tinh thần trách nhiệm
31 Organized /'ɔ:r.gən.aɪzd/ adj được tổ chức tốt, có tổ chức 32 Curious /ˈkjʊr.i.əs/ adj tò mò, ham hiểu biết 33 Characteristic /ˌker.ək.təˈrɪs.tɪk/ n/adj đặc trưng II. STRUCTURES ST T CẤU TRÚC NGHĨA 1 Keep doing sth tiếp tục làm gì 2 From time to time thỉnh thoảng, đôi lúc 3 Used to do sth thường làm gì trong quá khứ 4 Have the confidence to do sth có sự tự tin để làm điều gì đó 5 Deal with sth đối phó với cái gì 6 Earn one's trust giành được lòng tin của ai 7 Out and about đi đây đi đó 8 Be good at sth/doing sth Be good for sb/sth giỏi làm việc gì tốt cho ai/cái gì 9 Do one's laundry giặt quần áo 10 Teach sb how to do sth dạy ai cách làm điều gì 11 Be responsible with sth Be responsible for sth/doing sth Take responsibility for sth/doing sth có trách nhiệm với cái gì có trách nhiệm về điều gì/làm cái gì chịu trách nhiệm cho điều gì/làm cái gì 12 Do chores làm việc vặt 13 Encourage sb to do sth khuyến khích ai làm điều gì 14 Without sth/doing sth mà không có cái gì/làm điều gì 15 Sign up for sth đăng ký cái gì 16 Force sb to do sth buộc ai phải làm gì 17 Make sure bảo đảm, chắc chắn 18 Get round tránh né, đi lại 19 Come up with nghĩ ra, nảy ra 20 Write down viết ra, ghi chú 21 Base sth on sth căn cứ cái gì trên cái gì 22 Make a choice đưa ra lựa chọn
23 Move forward tiến lên phía trước 24 Carry out tiến hành 25 Get into the habit of sth có thói quen gì 26 Make use of tận dụng 27 Make a list lập danh sách 28 Make decisions đưa ra quyết định 29 Remove sth from sth loại bỏ cái gì khỏi cái gì 30 Add sth to sth thêm cái gì vào cái gì 31 Set goals to do sth đặt mục tiêu để làm gì 32 Make plans to do sth lập kế hoạch để làm gì 33 On one’s own tự thân, tự mình 34 Try to do sth Try doing sth cố gắng làm điều gì thử làm điều gì 35 Move on to sth chuyển sang cái gì 36 Make an effort to do sth nỗ lực làm điều gì 37 Be afraid of doing sth sợ làm điều gì 38 Motivate sb to do sth thúc đẩy ai làm gì 39 Do babysitting trông trẻ 40 Count towards sth được bao gồm để tính vào cái gì 41 The pros and cons ưu nhược điểm III. GRAMMAR (Cleft sentences with It is/was.... that/who....) - Câu chẻ được dùng để tập trung vào một phân cụ thể của câu và để nhấn mạnh điều chúng ta muốn nói. - Cấu trúc của câu chẻ có dạng: IT IS/WAS + THÀNH PHẦN NHẤN MẠNH + THAT/WHO + ... (Thành phẫn nhấn mạnh gồm: chủ ngữ/tân ngữ/trạng ngữ) Ví dụ: + The teacher's guidance helped him excel in the subject. → It was the teacher's guidance that helped him excel in the subject. (Nhân mạnh chủ ngữ) + I met my wife for the first time in London. → It was in London that I met my wife for the first time. (Nhấn mạnh trạng ngữ) + I often ask my brother to help me with my homework.