Nội dung text GIUA KI 1 LOP 10.docx
Trang 3/1 - Mã đề thi DEGOC - Dựa trên số liệu cho trước vẽ được đồ thị độ dịch chuyển - thời gian trong chuyển động thẳng. 2 Vận dụng: 2 - Tính được tốc độ từ độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển - thời gian. - Xác định được độ dịch chuyển tổng hợp, vận tốc tổng hợp. 1 - Vận dụng được công thức tính tốc độ, vận tốc. 1 - Lập luận để thiết kế phương án hoặc lựa chọn phương án và thực hiện phương án, đo được tốc độ bằng dụng cụ thực hành. Vận dụng cao: 1 - Lập luận để thiết kế phương án hoặc lựa chọn phương án đo được tốc độ bằng dụng cụ thực hành. 1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1, VẬT LÍ 10 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là gì? A. Các dạng vận động và tương tác của vật chất. B. Quy luật tương tác của các dạng năng lượng. C. Các dạng vận động của vật chất và năng lượng. D. Quy luật vận động, phát triển của sự vật hiện tượng. Câu 2: Những ngành nghiên cứu nào thuộc về vật lí? A. Cơ học, nhiệt học, vật chất vô cơ. B. Nhiệt học, quang học, sinh vật học. C. Cơ học, nhiệt học, điện học, quang học. D. Điện học, quang học, vật chất hữu cơ. Câu 3: Thành tựu nghiên cứu máy hơi nước do James Watt (Giêm Oát) sáng chế năm 1765 dựa trên những kết quả nghiên cứu về A. Điện học. B. Nhiệt học. C. Quang học. D. Thuyết tương đối. Câu 4: Các nhà máy phát điện ra đời, mở đầu cho kỷ nguyên sử dụng điện năng dựa trên thành tựu nghiên cứu nào của Vật lí? A. Nghiên cứu hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Nghiên cứu về nhiệt động lực học. C. Nghiên cứu về điện tử, chất bán dẫn, vi mạch. D. Nghiên cứu những lĩnh vực khác nhau của Vật lí hiện đại. Câu 5: Phương pháp mô hình ở trường phổ thông gồm những dạng nào? A. Mô hình lí thuyết, mô hình thực nghiệm, mô hình toán học. B. Mô hình vật chất, mô hình toán học, mô hình lí thuyết. C. Mô hình vật chất, mô hình toán học, mô hình thực nghiệm. D. Mô hình vật chất, mô hình lí thuyết, mô hình thực nghiệm. Câu 6: Các hiện tượng vật lí nào sau đây không liên quan đến phương pháp thực nghiệm? A. Tính toán quỹ đạo chuyển động của Mặt trăng dựa vào toán học. B. Thả rơi một vật từ trên cao xuống mặt đất. C. Kiểm tra sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình nóng chảy hoặc bay hơi của một chất. D. Ném một quả bóng lên trên cao. Câu 7: Các hiện tượng vật lí nào sau đây không liên quan đến phương pháp lí thuyết?
Trang 4/1 - Mã đề thi DEGOC A. Tính toán quỹ đạo chuyển động của Sao Hỏa dựa vào toán học. B. Quả địa cầu là mô hình thu nhỏ của Trái đất. C. Biểu diễn đường truyền ánh sáng qua thấu kính. D. Ném một quả bóng lên trên cao. Câu 8: Sắp xếp các bước tiến hành quá trình tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ Vật lí: (1) Phân tích số liệu. (2) Quan sát, xác định đối tượng cần nghiên cứu. (3) Thiết kế, xây dựng mô hình kiểm chứng giả thuyết. (4) Đề xuất giả thuyết nghiên cứu. (5) Rút ra kết luận. A. (2) – (4) – (3) – (1) – (5). B. (2) – (4) – (1) – (3) – (5). C. (4) – (2) – (3) – (1) – (5). D. (4) – (2) – (1) – (3) – (5). Câu 9: Cách sắp xếp nào sau đây trong 5 bước của phương pháp mô hình là đúng? A. Xác định đối tượng cần mô hình hóa, kiểm ra, đưa ra giả thuyết, kết luận. B. Đưa ra giả thuyết, xác định đối tượng cần mô hình hóa, kiểm ra, kết luận. C. Kiểm ra, xác định đối tượng cần mô hình hóa, đưa ra giả thuyết, kết luận. D. Xác định đối tượng cần mô hình hóa, đưa ra giả thuyết, kiểm tra, kết luận. Câu 10: Xét phép đo gián tiếp của đại lượng . Sai số tuyệt đối của đại lượng được tính bởi công thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 11: Xét phép đo gián tiếp của đại lượng . Sai số tỉ đối của đại lượng được tính bởi công thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 12: Ý nghĩa của biển báo sau đây là gì? A. Nhiệt độ cao. B. Chất dễ cháy. C. Nơi cấm lửa. D. Nơi đốt lửa. Câu 13: Độ dịch chuyển là một đại lượng vectơ cho biết A. độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật. B. tốc độ trung bình của vật. C. toạ độ và hướng chuyển động của vật. D. quãng đường vật đi được. Câu 14: Chọn phát biểu đúng. A. Vectơ độ dịch chuyển thay đổi phương liên tục khi vật chuyển động. B. Vectơ độ dịch chuyển có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của chất điểm. C. Khi vật chuyển động thẳng không đổi chiều, độ lớn của vectơ độ dịch chuyển bằng quãng được đi được. D. Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động nên luôn có giá trị dương. Câu 15: Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một A. đường parabol. B. đường hypebol. C. đoạn thẳng xiên góc. D. đường tròn. Câu 16: Gọi là quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian . Tốc độ trung bình được xác định bởi công thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 17: Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho A. tính chất nhanh hay chậm của chuyển động. B. sự thay đổi hướng của chuyển động. C. khả năng duy trì chuyển động của vật. D. sự thay đổi vị trí của vật trong không gian. Câu 18: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị đo tốc độ: A. km/h. B. m/s. C. km/phút. D. m. Câu 19: Gọi là độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian rất nhỏ. Vận tốc tức thời được xác định bởi công thức nào sau đây?