PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHUYÊN ĐỀ 4. MOL VÀ TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ (File GV).docx


♦ VÍ DỤ MINH HỌA Câu 1. [KNTT - SGK] Tính số nguyên tử, phân tử có trong mỗi lượng chất sau: (a) 0,25 mol nguyên tử C. (b) 0,002 mol phân tử I 2 . (c) 2 mol phân tử H 2 O. Hướng dẫn giải (a) Số nguyên tử C là 0,25.6,022.10 23 = 1,5055.10 23 nguyên tử. (b) Số phân tử I 2 là 0,002.6,022.10 23 = 1,2044.10 21 phân tử. (c) Số phân tử H 2 O là 2.6,022.10 23 = 12,044.10 23 phân tử. Câu 2. Hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong những lượng chất sau: (a) 0,1 mol nguyên tử H. (d) 0,15 mol phân tử CO 2 . (b) 10 mol phân tử H 2 O. (e) 0,01 mol phân tử H 2 . (c) 0,24 mol nguyên tử Fe. (g) 1,44 mol nguyên tử C. Đ/S: (a) 6,022.10 22 (b) 6,022.10 24 (c) 1,44528.10 23 (d) 9,033. 10 22 (e) 6,022. 10 21 (g) 1,44528. 10 23 Câu 3. [CTST - SGK] Hãy cho biết khối lượng phân tử và khối lượng mol của các chất trong bảng sau: Chất Khối lượng nguyên tử (amu) Khối lượng phân tử (amu) Khối lượng mol (gam/mol) Ethanol (C 2 H 5 OH) H = 1; C = 12; O = 16 Muối ăn (NaCl) Na = 23; Cl = 35,5. Hướng dẫn giải Chất Khối lượng nguyên tử (amu) Khối lượng phân tử (amu) Khối lượng mol (gam/mol) Ethanol (C 2 H 5 OH) H = 1; C = 12; O = 16 2.12 + 6 + 16 = 46 46 Muối ăn (NaCl) Na = 23; Cl = 35,5. 23 + 35,5 = 58,5 58,5 Câu 4. [CD - SGK] Giải thích vì sao khối lượng mol nguyên tử hay phân tử của một chất có cùng trị số với khối lượng nguyên tử hay phân tử chất đó tính theo đơn vị amu? Hướng dẫn giải Khối lượng mol (M) nguyên tử hoặc phân tử là khối lượng (a) của N nguyên tử, phân tử tính theo đơn vị gam. Mặt khác, 1 gam = N. amu  1 amu = 1 N gam  M = N.a (amu) = N. 1 N . m (gam) = a (gam)  M và a có cùng trị số, chỉ khác đơn vị. Câu 5. Hãy tính khối lượng của những lượng chất sau: (a) 1 mol nguyên tử O; 1 mol phân tử O 2 ; 0,2 mol nguyên tử Cu. (b) 1,5 mol phân tử H 2 O; 0,25 mol phân tử CO 2 ; 0,5 mol phân tử CuO. (c) 0,3 mol phân tử HNO 3 ; 1,5 mol phân tử CuSO 4 ; 2 mol phân tử Al 2 (SO 4 ) 3 . Đ/S: (a) 2OOCum=16g ; m=32g ; m=12,8g (b) 22HOCOCuOm= 27g ; m= 11g ; m= 40g (c) 34243HNOCuSOAlSOm=18,9g ; m=240g ; m=684g Câu 6. Hãy tính thể tích (ở đkc) của những lượng chất sau: (a) 1 mol phân tử CO 2 ; 2 mol phân tử H 2 ; 1,5 mol phân tử O 2 . (b) Hỗn hợp 0,5 mol phân tử O 2 và 1,5 mol phân tử N 2 .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.