PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ 6 - Kiểm tra cuối Học kì 1 - Vật Lí 10 - Form 2025 (Dùng chung 3 sách).docx

ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ 6 – TA4 (Đề thi có…trang) ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn thi: VẬT LÍ KHỐI 10 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Hiện tượng vật lí nào sau đây liên quan đến phương pháp thực nghiệm? A. Ô tô khi chạy đường dài có thể xem ô tô như là một chất điểm. B. Thả rơi một vật từ trên cao xuống mặt đất. C. Quả địa cầu là mô hình thu nhỏ của Trái đất. D. Để biểu diễn đường truyền của ánh sáng người ta dùng tia sáng. Câu 2. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều: v = v 0 + at thì A. a luôn luôn dương. B. a luôn luôn cùng dấu với v. C. a luôn ngược dấu với v. D. v luôn luôn dương. Câu 3. Bạn Huy đi học từ nhà đến trường theo lộ trình ABC (Hình bên). Biết bạn Huy đi đoạn đường AB = 400 m hết 6 phút, đoạn đường BC = 300 m hết 4 phút. Tốc độ trung bình của bạn Huy khi đi từ nhà đến trường là bao nhiêu? A. 1,2 m/s. B. 1,8 m/s. C. 2,1 m/s. D. 2,8 m/s. Câu 4. Trong các đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, đồ thị nào mô tả chuyển động thẳng biến đổi đều? A. Hình vẽ 1. B. Hình vẽ 2. C. Hình vẽ 3. D. Hình vẽ 4. Câu 5. Rơi tự do là chuyển động A. thẳng đều. B. thẳng chậm dần đều. C. chậm dần. D. thẳng nhanh dần đều. Câu 6. Quỹ đạo của chuyển động ném ngang là A. một đường elip. B. một đường thẳng. C. một đường hyperbol. D. một đường parabol. Câu 7. Một vật được ném ngang từ độ cao h = 9 m với vận tốc ban đầu v 0 . Vật bay xa 18 m. Lấy g = 10 m/s 2 . Giá trị của v 0 là A. 10 m/s. B. 20 m/s. C. 13,4 m/s. D. 3,18 m/s.


Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.