Nội dung text 000 - TVTT0002140 - Tài Liệu Khoá Học - Kĩ Năng Excel Nâng Cao - Công Ty Tnhh Công Nghệ - Truyền Thông Trí Tuệ Việt.pdf
TÀI LIỆU KHÓA HỌC
Trung tâm đào tạo Tin học Trí Tuệ Việt | Kỹ năng Excel nâng cao 1 NỘI DUNG MODULE 1. HÀM VÀ ỨNG DỤNG ..................................................................................... 2 1.1 Hàm xử lý chuỗi ............................................................................................................... 2 1.2 Hàm thời gian ................................................................................................................... 3 1.3 Hàm số học ....................................................................................................................... 5 1.4 Hàm thống kê.................................................................................................................... 5 1.5 Hàm dò tìm....................................................................................................................... 6 MODULE 2. CƠ SỞ DỮ LIỆU (DATABASE) ..................................................................... 8 2.1 Tổ chức cơ sở dữ liệu trên bảng tính ................................................................................ 8 2.2 Sắp xếp dữ liệu (Sort)....................................................................................................... 8 2.3 Trích lọc dữ liệu (Filter) ................................................................................................... 9 2.4 Kiểm tra dữ liệu nhập (Data validation)......................................................................... 11 2.5 Các hàm liên quan đến Cơ sở dữ liệu............................................................................. 12 MODULE 3. TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU ..................................................... 13 3.1 Thống kê mô tả (Descriptive Statistics) ......................................................................... 13 3.2 Báo cáo tổng hợp nhóm (Subtotal)................................................................................. 14 3.3 Hợp nhất dữ liệu (Consolidate) ...................................................................................... 16 3.4 Phân tích bảng 2 chiều với DataTable............................................................................ 18 3.5 Phân tích dữ liệu đa chiều (PivotTable và PivotChart) .................................................. 21 MODULE 4. TỰ ĐỘNG HÓA CÔNG VIỆC VỚI MACRO............................................. 25 4.1 Tạo một Macro ............................................................................................................... 27 4.2 Thực thi Macro ............................................................................................................... 28 4.3 Gán Macro cho các đối tượng điều khiển....................................................................... 28 MODULE 5. CÁC CHỨC NĂNG NÂNG CAO.................................................................. 30 5.1 Sử dụng Form Controls ................................................................................................. 30 5.2 Xây dựng các Dashboard đơn giản................................................................................. 33
Trung tâm đào tạo Tin học Trí Tuệ Việt | Kỹ năng Excel nâng cao 2 MODULE 1. HÀM VÀ ỨNG DỤNG 1.1 Hàm xử lý chuỗi Tên hàm Cú pháp và công dụng LEFT LEFT(chuỗi, [n]): trả về n ký tự bên trái của tham số chuỗi. Lưu ý, nếu ta bỏ qua n thì mặc định n=1. Ví dụ: =LEFT(“Tin học kinh tế”,7) Kết quả: Tin học RIGHT RIGHT(chuỗi, [n]): trả về n ký tự bên phải của tham số chuỗi. Lưu ý, nếu ta bỏ qua n thì mặc định n=1. Ví dụ: =RIGHT(“Tin học kinh tế”,7) Kết quả: kinh tế MID MID(chuỗi, m, n): trả về n ký tự kể từ ký tự thứ m của chuỗi Ví dụ: =MID(“Tin học kinh tế”,5,3) Kết quả: học TRIM TRIM(chuỗi): trả về chuỗi đã cắt bỏ những khoảng trống của chuỗi, khi đó mỗi từ chỉ cách nhau một khoảng trắng. Ví dụ: =TRIM(“ Tin học kinh tế”,7) Kết quả: Tin học kinh tế LOWER LOWER(chuỗi): trả về chuỗi chữ thường tương ứng với chuỗi đã cho Ví dụ: =LOWER(“TIN HỌC KINH TẾ”) Kết quả: tin học kinh tế UPPER UPPER(chuỗi): trả về chuỗi chữ hoa tương ứng với chuỗi đã cho Ví dụ: =UPPER(“Tin học kinh tế”) Kết quả: TIN HỌC KINH TẾ PROPER PROPER(chuỗi): trả về một chuỗi mà ký tự đầu của mỗi từ đều là chữ hoa tương ứng với chuỗi đã cho Ví dụ: =PROPER(“Tin học kinh tế”) Kết quả: Tin Học Kinh Tế LEN LEN(chuỗi): trả về chiều dài của chuỗi, nghĩa là số ký tự kể cả khoảng trắng trong chuỗi đã cho Ví dụ: =LEN(“Tin học kinh tế”) Kết: 15 FIND FIND(chuỗi_1, chuỗi, [n]): trả về vị trí xuất hiện đầu tiên của chuỗi_1 trong chuỗi, bắt đầu tìm từ vị trí thứ n bên trái chuỗi trở đi (mặc định n = 1). Có phân biệt chữ hoa chữ thường Ví dụ: =FIND(“học”, “Tin học kinh tế”) Kết quả: 5 =FIND(“Học”, “Tin học kinh tế”) Kết quả: #VALUE! SEARCH SEARCH(chuỗi_1, chuỗi, [n]): trả về vị trí xuất hiện đầu tiên của chuỗi_1 trong chuỗi, bắt đầu tìm từ vị trí thứ n bên trái chuỗi trở đi (mặc định n = 1). Không phân biệt chữ hoa chữ thường Ví dụ: = SEARCH(“học”, “Tin học kinh tế”) Kết quả: 5 = SEARCH (“Học”, “Tin học kinh tế”) Kết quả: 5
Trung tâm đào tạo Tin học Trí Tuệ Việt | Kỹ năng Excel nâng cao 3 REPLACE REPLACE(chuỗi, i, n, chuỗi_mới): thay thế n ký tự trong chuỗi bắt đầu từ ký tự thứ i bằng chuỗi_mới. Ví dụ:= REPLACE(“Tin học kinh tế”,9,7,“B”) Kết quả: Tin học B SUBSTITUTE SUBSTITUTE(chuỗi, chuỗi_cũ, chuỗi_mới, [i]): thay chuỗi_cũ thứ i trong chuỗi bằng chuỗi_mới, nếu bỏ qua i nghĩa là thay thế tất cả chuỗi_cũ bằng chuỗi_mới. Ví dụ: = SUBSTITUTE((“Tin học kinh tế”, “kinh tế”, “B”) Kết quả: Tin học B TEXT TEXT(số, định_dạng): đưa số từ kiểu số về kiểu chuỗi với định_dạng (xem thêm phần định dạng số) Ví dụ: =TEXT(2000,“$#,###.00”) Kết quả: $2,000.00 VALUE VALUE(chuỗi-số): trả về số tương ứng với chuỗi-số đã cho Ví dụ: =VALUE(“0045”) Kết quả: 45 1.2 Hàm thời gian Tên hàm Cú pháp và công dụng NOW NOW(): trả về ngày-tháng-năm và giờ hiện hành mà máy đang lưu giữ Ví dụ: =NOW() Kết quả: 13/04/2013 19:20 TODAY TODAY(): trả về ngày-tháng-năm hiện hành mà máy đang lưu giữ Ví dụ: =TODAY() Kết quả: 13/04/2013 DATE DATE(năm, tháng, ngày): trả về ngày-tháng-năm tương ứng. Ví dụ: =DATE(2013,04,30) Kết quả: 30/04/2013 DAY DAY(ngày-tháng-năm): trả về một con số (1 31) chỉ ngày tương ứng với tham số ngày-tháng-năm Ví dụ: =DAY(“30/04/2013”) Kết quả: 30 MONTH MONTH(ngày-tháng-năm) : trả về một số (1 12) chỉ tháng tương ứng với tham số ngày-tháng-năm Ví dụ: =MONTH(“30/04/2013”) Kết quả: 4 YEAR YEAR(ngày-tháng-năm): trả về một con số (gồm 4 chữ số) chỉ năm tương ứng với tham số ngày-tháng-năm Ví dụ: =YEAR(“30/04/2013”) Kết quả: 2013 WEEKDAY WEEKDAY(ngày-tháng-năm,[kiểu]): trả về số thứ tự (nghĩa là Thứ) của ngày-tháng-năm trong tuần. Các kiểu thông dụng: 1: hàm trả về 1 là chủ nhật 7 là thứ bảy (mặc định) 2: hàm trả về 1 là thứ hai 7 là chủ nhật.