PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ÔN TẬP REVIEW_3 (UNIT 7, 8, 9).docx



Eg: Tom asked me, “What are you doing now ?” → Tom asked me what I was doing then . 3. Câu mệnh lệnh, câu yêu cầu, lời đề nghị, lời khuyên ..(requests, orders, advices,..) - Dùng động từ giới thiệu: ask, tell, order, request, offer, advise,.... - Đặt tân ngữ chỉ người nhận lệnh (nếu có) sau động từ giới thiệu. - Dùng dạng nguyên mẫu có to (to-infinitive) của động từ trong câu trực tiếp. Example: a) The teacher said to his students, “Keep silent, please.” → The teacher asked his students to keep silent. b) Tom told me, “You shouldn’t go home late.” → Tom advised me not to go home late. UNIT 8: B. GRAMMAR: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (RELATIVE CLAUSES) Mệnh để quan hệ (relative clauses) còn được gọi là mệnh đề tính ngữ (adjective clauses), là mệnh để phụ được dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước. Mệnh đề quan hệ đứng ngay sau danh từ mà nó bổ nghĩa và được bắt đầu bằng các đại từ quan hệ (relative pronouns) who, whom, which, whose, that hoặc các trạng từ quan hệ (relative adverbs) when, where, why. Example: a) The man who lives next door is very friendly. b) The book which I bought yesterday is very interesting I. Cách dùng Đại từ quan hệ và Trạng từ quan hệ . (Uses of relative pronouns and relative adverbs ) 1. Relative pronouns ( Đại từ quan hệ) Khi các đại từ who, whom, whose, which, that được dùng để giới thiệu mệnh để quan hệ, chúng được gọi là đại từ quan hệ (relative pronouns). 1.1. Who: được dùng làm chủ ngữ (subject) hoặc tân ngữ (object) thay cho danh từ chỉ người. Example: a) I know the girl who works as tour guide in Singapore. b) Most travellers prefer working with tour guides who are friendly and helpful. c) The woman who lives next door to me is a doctor. d) The man who is standing over there is Mr. Pike. 1.2. Whom: Có thể được dùng làm tân ngữ thay cho who. Nhưng Whom thường chỉ được dùng trong lối văn trang trọng. Example: a) The boy whom/ who we are looking for is Tom. b) The girl who/ whom you saw at the concert is John's sister. c) Do you know the girl whom/ who Tom is talking to? d) The woman who/ whom I wanted to see was away on holiday. 1.3. Which: được dùng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ thay cho danh từ chỉ đồ vật, con vật - hoặc sự việc. S + asked (O) WH-Qs + S + V (đổi thì) S + wanted to know S + asked (O) + to- Infinitive/ not to-Infinitive S + told Created by: Trần Thảo (0983021471)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.