PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1. CHUYÊN ĐỀ KHỐI LƯỢNG RIÊNG.pdf


2 Thường dùng đơn vị là kilôgam trên mét khối (kg/m3 ) hoặc gam trên mét khối (g/m3 ). 1 g/cm3 == 1 g/mL = 1000 kg/m3 1 kg/m3 = 0,001 g/cm3 Bảng khối lượng riêng của một số chất 2. Trọng lƣợng riêng  Trọng lượng riêng của một chất được xác định bằng trọng lượng của một đơn vị thể tích (1m3 ) chất đó.  Công thức: P d V Trong đó: P là trọng lượng của vật (N) V là thể tích của vật (m3 ) d là trọng lượng riêng của chất làm nên vật (N/m3 )  Đơn vị của TLR là N/m3 (lưu ý đổi đơn vị thể tích cho phù hợp) 3. Mối quan hệ giữa khối lƣợng riêng và trọng lƣợng riêng Mối quan hệ giữa trọng lượng và khối lượng là: P m 10. Mối quan hệ giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng là: 10. 10. P m d D V V

4 Bảng ghi số liệu mẫu Lần đo Đo thể tích Đo khối lƣợng m (kg) a (m) b (m) c (m) V (m3 ) 1 a1 = b1 = c1 = V1 = m1 = 2 a2 = b2 = c2 = V2 = m2 = 3 a3 = b3 = c3 = V3 = m3 = Trung bình Vtb = 1 2 3 3 = mtb = m1 m2 m3 3 = Dtb = mtb tb = 3. Xác định khối lƣợng riêng của một lƣợng chất lỏng 3.1. Dụng cụ Đại lƣợng Dụng cụ Khối lượng Cân Thể tích Bình chia độ 3.2. Cách xác định  Bước 1: Xác định khối lượng m1 của bình chia độ  Bước 2: Thêm nước vào bình, xác định thể tích Vn của lượng nước trong bình  Bước 3: Xác định khối lượng m2 Tính khối lượng chất lỏng: m m m n 2 1  Bước 4: Lặp lại thí nghiệm 3 lần và ghi kết quả đo vào bảng số liệu. Bảng ghi số liệu mẫu Lần đo Đo thể tích Đo khối lƣợng

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.