Nội dung text Chuyên đề 18_Đa giác đều và phép quay_Lời giải.pdf
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TUYỂN SINH 9 LÊN 10 ( TRẮC NGHIỆM) 3 Câu 5: Trong các khẳng định sau khẳng định đúng là A. Hình vuông là đa giác đều B. Hình thoi là đa giác đều C. Hình chữ nhật là đa giác đều. D. Hình thang cân là đa giác đều. Lời giải Chọn A Câu 6: Cho hình vẽ cách viết tên nào sau đây đúng A. ABCDEF . B. ABCFED . C. AFBCDE . D. ACEFDB . Lời giải Chọn A Cách viết tên đúng là ABCDEF . Câu 7: Cho đa giác đều 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là A. 40 . B. 28 . C. 20 . D. 16 . Lời giải Chọn C Số đường chéo của đa giác đó là là 3 8 8 3 20 2 2 n n - - = = . Câu 8. Cho đa giác đều 9 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là A. 36 . B. 27 . C. 20 . D. 18 . Lời giải Chọn B Số đường chéo của đa giác đó là là 3 9 . 9 3 27 2 2 n n - - = = . Câu 8: Mỗi góc trong của lục giác đều là A. 120° . B. 150° . C. 90° . D. 135° . Lời giải Chọn A Mỗi góc của đa giác đều n cạnh bằng n 2 . 180 n - ° Mỗi góc của lục giác đều 6 cạnh bằng 6 2 . 180 120 6 - ° = ° . Câu 9: Tổng số đo các góc của đa giác đều 7 cạnh là A. 900° . B. 540° . C. 1080° . D. 108° . Lời giải Chọn A