Nội dung text Đề CK2 số 17.docx
(Đề có 3 trang) BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ II Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 17 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho ABCD đều ngoại tiếp đường tròn O,10cm . Tính độ dài cạnh của tam giác đều. A. 303 B. 203 C. 6 20 D. 33 20 Câu 2: Công thức tính thể tích hình cầu tâm O bán kính R là: A. 2 2R B. 2 R C. 34 R 3 D. 2 2R Câu 3: Nếu phương trình 4200axbxca có hai nghiệm 12;xx thì A. 12.c xx a B. 120xx C. 122 b xx a D. 12 b xx a Câu 4: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên của m để phương trình ()233–170xmxm-++= có hai nghiệm trái dấu. Tích các phần tử của S bằng A. 150 B. 210 C. 120 D. 0 Câu 5: Số tự nhiên có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 9 . Hiệu bình phương hai chữ số hàng chục và hàng đơn vị bằng 9 là: A. 45 B. 36 C. 54 D. 63 Câu 6: Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) : ym cắt 2:Pyx tại hai điểm phân biệt? A. 0m> B. 0m³ C. 0m< D. 0m£ Câu 7: Một nhóm học sinh gồm 10 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên một học sinh đi lên bảng làm bài tập. Tính xác suất chọn được một học sinh nữ? A. 1 10 . B. 1 2 . C. 1 5 . D. 1 3 . Câu 8: Đường tròn ngoại tiếp tam giác là đường tròn: A. Tiếp xúc với tất cả các cạnh của tam giác đó. B. Cắt tất cả các cạnh của tam giác đó. C. Đi qua tất cả các đỉnh của tam giác đó. D. Đi qua trung điểm các cạnh của tam giác. Câu 9: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M và 80BAD thì BCM ?. A. 100 . B. 70 . C. 40 . D. 80 . Câu 10: Cho tứ giác ABCD nội tiếp. Chọn câu sai: A. ADBADC B. 180BADBCD C. 360ABCD D. ABDACD Câu 11: Cho tứ giác MNPQ có 90PMQPNQ và MPMQ . Khi đó số đo MNP là:
A. 135 B. 125 . C. 90 . D. 45 . Câu 12: Một hình cầu cầu có đường kính 61mm() . Độ dài đường tròn lớn là: A. 61mm B. 122mm C. 3721mm, D. 305mm, PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Một cuộc khảo sát chiều cao (đơn vị là cm) các bạn học sinh nam khối 9 được tiến hành với 40 bạn ở 1 trường THCS trên thành phố Hải Phòng thu được kết quả như sau : 161 159 168 153 150 157 172 165 161 158 169 153 164 167 172 174 163 156 166 166 161 152 165 169 160 152 165 163 174 168 159 168 164 169 156 172 167 158 161 160 Nếu chia số liệu trên thành 5 nhóm 150;155; 155;160 160;165 165;170 170;175 . Chọn Đúng hoặc Sai trong các khẳng định sau. a) Tổng tần số tương đối của 4 nhóm 155;160 160;165 165;170 170;175 là 87.5% b) Tần số tương đối của nhóm 150;155 là 12% c) Tổng tần số tương đối của 3 nhóm 150;155; 155;160 160;165 là 50% d) Tổng tần số tương đối của 2 nhóm 165;170; 170;175 là 45% Câu 2: Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O; 5cm) sao cho OM = 10cm. Vẽ các tiếp tuyến MA, MB (A, B là các tiếp điểm) và cát tuyến MCD không đi qua O (C nằm giữa M và D) với đường tròn (O). Gọi E là trung điểm của CD. Đoạn thẳng MO cắt AB tại H. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ? a) OH.OM MC.MD20 b) MO làtrung trực của AB. c) 5 điểm M; A; E; O; B cùng nằm trên một đường tròn. d) Biết OE3cm thì DE = 6cm. Câu 3: Cho phương trình ()22130xmxm---+= (với m là tham số) có một nghiệm 1x= a) Khi 3m=- , tổng 2 nghiệm của phương trình là 122xx+=- b) Thay 1x= vào phương trình ta được 3m= . c) Khi 3m= nghiệm còn lại của phương trình là 2x= . d) Khi 2m= , tích 2 nghiệm của phương trình là 12.0xx= Câu 4: Một cửa hàng phục vụ hai loại bánh pizza có độ dày giống nhau là 31cm nhưng khác nhau về kích thước. Cái nhỏ có bán kính 30 cm giá 60000 đồng. Cái lớn có bán kính 40 cm giá 80000 đồng. a) Tổng thể tích của 2 chiếc pizza là 2500p ( 3cm ) b) Mua piza cỡ nhỏ có lợi hơn piza cỡ lớn c) Thể tích của piza cỡ nhỏ là 900p ( 3cm ) d) Thể tích của piza cỡ lớn là 1500p ( 3cm ) PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho phương trình 2213x5x1127xx1 Sau khi đưa phương trình trên về dạng 2bxc0ax thì hệ số c là bằng Câu 2: Một xe ô tô cần chạy quãng đường 80km trong thời gian đã dự định. Vì trời mưa nên một phần tư quãng đường đầu xe phải chạy chậm hơn vận tốc dự định là 15km/h nên quãng
đường còn lại xe phải chạy nhanh hơn vận tốc dự định là 10km/h. Tính thời gian dự định của xe ô tô đó. Câu 3: Quan sát biểu đồ tần số dưới đây và cho biết:(Lưu ý số học sinh nguyên dương) Số % học sinh của lớp 9D đạt kết quả trên trung bình là ? Câu 4: Sau khi thống kê số lượt truy cập Internet của 30 người trong một tuần, người ta thu được bảng tần số ghép nhóm như sau: Nhóm 30;40 40;50 50;60 60;70 70;80 80;90 Tần số (n) 5 6 6 4 3 6 Tần số tương đối của nhóm 30;40 (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) là ? Câu 5: Bán kính của đường tròn đi qua bốn đỉnh của hình vuông có độ dài cạnh bằng 5 là: (Viết kết quả ở dạng thập phân, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) Câu 6: Cho 2yx (P) và (d) : y2xm . Với m0 , tìm số điểm chung của (P) và (d) -------------- HẾT ---------------
PHẦN ĐÁP ÁN Phần 1: Câu hỏi nhiều lựa chọn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọ n B C B D C C D C D A A A Phần 2: Câu hỏi lựa chọn Đúng/Sai Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 a) Đ S Đ S b) S Đ Đ S c) S Đ S Đ d) Đ S S S Phần 3: Câu hỏi trả lời ngắn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 17 18 19 20 21 22 Chọ n 0 2 90 16,6 7 3,54 2 PHẦN LỜI GIẢI Câu 1: B Lời giải: ΔABC đều có cạnh a ngoại tiếp đường tròn O,10cm Ta được a3 10 6 ; 10.660 a203 33 Câu 2: C Lời giải: Dựa vào công thức tính thể tích hình cầu là: 34 R 3 Câu 3: B Lời giải: Xét phương trình 4200axbxca có hai nghiệm 12;xx thì 12;xx là hai số đối nhau nên 120xx Câu 4: D Lời giải: Phương trình ()233–170xmxm-++= có 10a=¹