Nội dung text BT10_Chuyên đề 2- Động học_Chủ đề 5 - Gia tốc, chuyển động thẳng biến đổi_Dạng 1 - Xác định đại lượng.pdf
Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 1 Ví dụ 1. (SBT-KNTT) Một xe máy đang chuyển động thẳng với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc. Sau 5s đạt vận tốc 12 m/s. a) Tính gia tốc của xe. b) Nếu sau khi đạt vận tốc 12 m/s, xe chuyển động chậm dần với gia tốc có độ lớn bằng gia tốc trên thì sau bao lâu xe sẽ dừng lại? Hướng dẫn giải Chọn chiều (+) là chiều chuyển động của xe. a) 0 12 10 2 0,4( / ) 5 v v a m s t − − = = = b) Vì xe chuyển động chậm dần nên gia tốc ngược dấu với vận tốc (v > 0 ⇒ a < 0) a = Δv′ Δt′ − 0,4 = 0 − 12 Δt′ ⇒ Δt′ = 30(s) Vậy xe dừng lại sau 30 s. Ví dụ 2. (SBT - KNTT) Một con báo đang chạy với vận tốc 30 m/s thì chuyển động chậm dần khi tới gần một con suối. Trong 3 giây, vận tốc của nó giảm còn 9 m/s. a) Tính gia tốc của con báo. b) Tính vận tốc của con báo và quãng đường con báo đi được sau 4s. Hướng dẫn giải a) Chọn chiều (+) là chiều chuyển động của con báo: a = 9 − 30 3 = −7m/s 2 b) v = v0 + a.t = 30 − 7.4 = 2m/s s = v0.t + 1 2 . a.t 2 = 30.4 + 1 2 . (−7). 4 2 = 64m Ví dụ 3. (SBT - CTST) Một người đi xe đạp lên dốc dài 50 m. Tốc độ ở dưới chân dốc là 18 km/h và ở đầu dốc lúc đến nơi là 3 m/s. Tính gia tốc của chuyển động và thời gian lên dốc. Coi chuyển động trên là chuyển động chậm dần đều. Hướng dẫn giải Đổi: 18km/h = 5m/s - Chọn gốc thời gian là lúc vật ở chân dốc, chiều dương cùng chiều chuyển động. Ta có: v 2 − v0 2 = 2as ⇒ a = v 2 − v0 2 2s = 3 2 − 5 2 2.50 = −0,16m/s 2 - Thời gian chuyển động lên dốc: a = v − vo t ⇒ t = v − vo a = 3 − 5 −0,16 = 12,5s Ví dụ 4. Hai điểm A và B cách nhau 200 m, tại A một ô tô có vận tốc 3 m/s và đang chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2 đi đến B. Cùng lúc đó một ô tô khác bắt đầu khởi hành từ B về A với gia tốc 2,8 m/s2. Xác định vị trí hai xe gặp nhau. Chủ đề 5 GIA TỐC – CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU Dạng 1 Xác định các đại lượng trong chuyển động thẳng biến đổi đều I BÀI TẬP MẪU
Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 4 Câu 22. Chọn câu sai. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều thì: A. Vận tốc có lúc tăng lên, có lúc giảm xuống. B. Đường đi tỉ lệ với bình phương của thời gian. C. Vận tốc tỉ lệ với thời gian. D. Sự thay đổi vận tốc sau những khoảng thời gian như nhau là không đổi. Câu 23. Một vật chuyển động nhanh dần đều thì: A. Gia tốc a < 0. B. Gia tốc a > 0. C. Tích số gia tốc và vận tốc A.v > 0. D. Tích số gia tốc và vận tốc A.v < 0. Câu 24. Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều? A. a = (v - v0)/(t - t0). B. a = (v + v0)/(t + t0). C. a = (v2 - v0 2)/(t - t0). D. a = (v2 + v0 2)/(t - t0). Câu 25. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khái niệm gia tốc? A. Gia tốc là một đại lượng vô hướng. B. Gia tốc là một đại lượng vectơ. C. Gia tốc là đại lượng vật lí đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc. D. Gia tốc đo bằng thương số giữa độ biến thiên vận tốc và khoảng thời gian xảy ra sự biến thiên đó. Câu 26. Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương. Hỏi chiều của gia tốc véctơ như thế nào? A. a⃗ hướng theo chiều dương B. a⃗ ngược chiều dương C. a⃗ cùng chiều với v⃗ D. không xác định được Câu 27. Hãy chọn ra câu phát biểu đúng nhất: A. Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho độ nhanh chậm của chuyển động. B. Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi của chuyển động theo thời gian. C. Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc theo thời gian. D. Cả 3 câu trên đều sai. Câu 28. Câu phát biểu nào sau đây không chính xác trong chuyển động A. thẳng biến đổi đều gia tốc không đổi theo thới gian. B. chậm dần đều gia tốc có giá trị âm. C. chậm dần đều vectơ gia tốc ngược chiều chuyển động. D. nhanh dần đều vectơ gia tốc cùng chiều chuyển động. Câu 29. Câu nào sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì: A. Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc. B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian. C. Gia tốc là đại lượng không đổi. D. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc 2 của thời gian. Câu 30. Chuyển động thẳng chậm dần đều nhất thiết phải có: A. Gia tốc có giá trị âm. B. Gia tốc có giá trị dương. C. Vận tốc đầu khác không D. Quỹ đạo phải lớn hơn nhiều lần kích thước của vật. Câu 31. Phương trình nào sau đây là phương trình độ dịch chuyển của chuyển động thẳng biến đổi đều: A. s = x0 + v0t + at2/2 B. d = v0t 2 + at2/2 C. d = d0 + at2/2 D. d = v0t + at2/2 Câu 32. Trong chuyển động thẳng đều thì gia tốc: A. ngược dấu v0. B. a > 0 C. a = 0 D. a < 0 Câu 33. Trong các công thức liên hệ giữa độ dịch chuyển, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều, v2 - v0 2 = 2ad ta có các điều kiện nào dưới đây. A. d > 0; a > 0; v > v0 B. d > 0; a < 0; v < v0