PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 5 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 7 (HS).docx

Unit 5: Vietnamese food and drink (Đồ ăn và đồ uống Việt Nam) A. Vocabulary News words Meaning Pictures Example Bitter /ˈbɪtə(r)/ (adj) Đắng Black coffee is too bitter for me Cà phê đen quá đắng với tôi Delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj) Ngon Your cake is very delicious Chiếc bánh của bạn rất ngon Fragrant /ˈfreɪɡrənt/ (adj ) thơm The air is fragrant with the smell of ripe apples. Không khí thơm mùi táo chín Lemonade /ˌleməˈneɪd/ (n) Nước chanh Would you like a glass of lemonade Bạn có muốn uống một cốc nước chanh không? Noodle /ˈnuːdl (n) Mỳ phở Would you prefer rice or noodle ? Bạn thích cơm hay mì Omelette /ˈɒmlət/ (n) Trứng tráng It is quick and easy to make omelette Làm món trứng tráng rất nhanh và dễ dàng
Salty /ˈsɔːlti (adj) Mặn This soup is a bit salty Món canh này hơi mặn Sauce /sɔːs (n) Nước xốt We need some tomato sauce for this dish Chúng ta cần một chút sôt cà chua cho món này Sausage /ˈsɔːsɪdʒ/ (n) Xúc xích There is no sausage left in the supermarket Không còn xúc xích trong siêu thị Shrimp /ʃrɪmp/ (n) Con tôm We had grilled shrimps for dinner yesterday Chungs tôi đã ăn tôm nướng ngày hôm qua Sour /ˈsaʊər/ (adj) Chua This sauce tastes very sour Nước sốt này vị rất chua
Spicy /ˈspaɪsi/ (adj) Cay My favourite food is spicy chicken wings Món ăn yêu thích của tôi là cánh gad chiên cay Tasty /ˈteɪsti/ (adj) Ngon Is there anything tasty to eat? Có món gì ngon để ăn không Tofu /ˈtəʊfuː/ (n) Đậu phủ Tofu has a large amount of protein Đậu phụ có hàm lương protein lớn Tuna /ˈtjuːnə (n) Cà ngừ Eating tuna can help people lose weight Ăn cá ngừ cỏ thể giúp mọi người giảm cân Turmeric /ˈtɜːrmərɪk/ (n) Bột nghệ My mother often adds turmeric in Curry Mẹ tôi thường thêm bột nghệ vào món Cari Yogurt /ˈjɒɡət/ Sữa chua Yogurt is very good for our health Sữa chua rất tốt cho sức khỏe của chúng ta B. GRAMMAR I. DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC, KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC ( COUNTABLE/ UNCOUNTABLE NOUNS) 1. Danh từ đếm được (Countable nouns)
a. Định nghĩa Định nghĩa - Danh từ đếm được là những danh từ có thể đếm trực tiếp số lượng người hay vật/ sự vật ấy bằng cách sử dụng số đếm đứng trước danh từ Đặc điểm - Chúng có dạng số it (singular) và danh từ số nhiều (plural) - Với danh từ số ít ta thêm mạo từ a/an (một) ở đằng trước danh từ. - Với danh từ số nhiều ta thêm “s”, “es” vào sau để chuyển từ dạng số ít sang số nhiều Ví dụ Số ít số nhiều One dog ( một con chó) two dogs (2 con chó) One horse ( một con ngựa) two horses (2 con ngựa) One man ( một người đàn ông) two men ( 2 người đàn ông) One idea ( một ý kiến) two ideas ( 2 ý kiến) One shop ( một cửa hàng) two shops ( hai cửa hàng) Cách thêm s/es vào sau danh từ để chuyển danh từ về dạng số nhiều Thêm “s” vào sau đại đa số các danh từ Hospital – hospitals (bệnh viện) Town- towns ( thị trấn) Thêm “es” vào sau các danh từ có tận cùng là -s, -ss, -x, -ch,-sh Bus- buses(xe bus), class- classes ( lớp học) Box- boxes (cái hộp), dish-dishes (cái đĩa) Đổi “y” thành “i” rồi thêm “es” vào sau các danh từ có tận cùng là y City – cites (thành phố) Country- coutries (quốc gia) b. Một số dah từ đếm được có dạng số nhiều đặc biệt Số ít Số nhiều Số ít Số nhiều A person ( người) People a foot ( bàn chân) Feet A child ( 1 đứa trẻ) Children (trẻ em) A mouse (con chuột) Mice A tooth (răng) Teeth A man ( 1 người đàn ông) Men Goose ( ngỗng) Geese Woman ( 1 phụ nữ) Women Một số danh từ đến được có dạng số it và số nhiều như nhau Số ít Số nhiều Số ít Số nhiều An aircraft (mấy Aircraft Crossroads (ngã tư) Crossroads

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.