Nội dung text ĐỀ 1 - GK1 LÝ 12 - FORM 2025 - VH1 - HS.doc
A. nhiệt dung riêng. B. nhiệt hoá hơi riêng. C. Nhiệt nóng chảy riêng. D. nhiệt hoá hơi. Câu 14. Xác định nhiệt lượng nước trong bình nhiệt lượng kế thu được trong tiến hành thí nghiệm xác định nhiệt hoá hơi riêng của nước bằng cách xác định A. công suất trung bình của nguồn điện bằng oát kế và thời gian. B. công suất trung bình của nguồn điện bằng oát kế. C. nhiệt độ và khối lượng của nước. D. nhiệt độ của nước và thời gian. Câu 15. Tìm nhiệt lượng để hóa hơi hoàn toàn 2 lít nước đá ở nhiệt độ Biết nhiệt hóa hơi riêng của nước ở 100 0 C là 2,26.10 6 J/kg.K, nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K, nhiệt dung riêng của nước đá là 1800 J/kg.K, nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.10 5 J/kg. A. 7,75.10 6 J. B. 6,13.10 6 J. C. 5,45.10 6 J. D. 4,54.10 5 J. Câu 16. Khi truyền nhiệt lượng 6.10 6 J cho khí trong một xilanh hình trụ thì khí nở ra đẩy pit-tông lên làm thể tích của khí tăng thêm 0,50 m 3 . Tính độ biến thiên nội năng của khí. Biết áp suất của khí là 8.10 6 N/m 2 và coi áp suất này không đổi trong quá trình khí thực hiện công. A. 3.10 6 J. B. 1,5.10 6 J. C. 2.10 6 J. D. 3,5.10 6 J. Câu 17. Với cùng một chất, quá trình chuyển thể nào sẽ làm giảm lực tương tác giữa các phân tử nhiều nhất? (hình 1 ) (hình 2 ) (hình 3 ) (hình 4 ) A. Hình 1 - đông đặc. B. Hình 2 - ngưng tụ. C. Hình 3 - hoá hơi. D. Hình 4 - nóng chảy. Câu 18. Trong bài thực hành đo nhiệt dung riêng của nước người ta sử dụng công thức nào sau đây: A. .() ..() NM n NM PQ c mtmtt . B. .() ..() NM n NM PQ c mtmtt C. .() ..() NM n NM PQ c mtmtt D. .() ..() NM n NM PQ c mtmtt PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Mô hình động học phân tử có thể dùng để giải thích cấu trúc của các chất rắn, chất lỏng và chất khí. Các chất được cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử và chúng chuyển động không ngừng. Sự sắp xếp và tương tác khác nhau giữa các nguyên tử, phân tử sẽ tạo nên các tính chất khác nhau cho chất rắn, chất lỏng, chất khí. Nội dung Đúng Sai a Các chất rắn có hình dạng và thể tích xác định vì các phân tử cấu tạo nên nó đứng yên tại chỗ. b Các chất khí dễ nén hơn các chất lỏng vì khoảng cách trung bình giữa các phân tử chất khí lớn hơn khoảng cách trung bình giữa các phân tử chất lỏng. c Chất lỏng không có hình dạng xác định vì các phân tử dao động quanh những vị trí cân bằng có thể di chuyển được. d Tất cả các chất rắn đều có cấu trúc tinh thể nên có hình dạng xác định. Câu 2. Hình bên dưới mô tả mối quan hệ giữa hai thang đo nhiệt độ X và Y.
Nội dung Đúng Sai a Khi nhiệt độ là 3,2 0 Y sẽ tương ứng với nhiệt độ 0 0 X. b Độ biến thiên nhiệt độ là 100 0 X trên thang đo nhiệt độ X sẽ tương ứng với độ biến thiên 212 0 Y trên thang đo nhiệt độ Y. c Mối liên hệ giữa hai thang đo nhiệt độ được cho bởi công thức: T Y = 1,8T X + 32. d Tại nhiệt độ 40 độ thì giá trị trên hai thang đo là bằng nhau. Câu 3: Một nhiệt lượng kế khối lượng m 1 = 100 g chứa một lượng m 2 = 500 g nước ở cùng nhiệt độ t 1 = 15 0 C. Người ta thả vào đó m = 150 g hỗn hợp bột nhôm và thiếc đã được đun nóng tới t 2 = 100 0 C. Khi cân bằng nhiệt độ của hệ vật là t = 17 0 C. Biết nhiệt dung riêng của chất làm nhiệt lượng kế, của nước, của nhôm, của thiếc lần lượt là 460 J/kg.K; 4200 J/kg.K; 900 J/kg.K; 230 J/kg.K và bỏ qua nhiệt lượng hao phí tỏa ra môi trường xung quanh. Nội dung Đúng Sai a Nhôm, nhiệt lượng kế thu nhiệt lượng. b Nhiệt lượng mà nhiệt lượng kế thu vào là 920 J. c Khối lượng của nhôm là 0,026 g. (kết quả làm tròn đến chữ số phần nghìn). d Khối lượng của bột thiếc là 124 g. Câu 4: Trong thí nghiệm đo nhiệt hoá hơi riêng của nước. Cho một lượng nước vào một ấm đun có công suất P = 1500 W, hiệu suất của ấm 100%. Cấp dòng điện xoay chiều cho ấm đun. Khi nước sôi, mở ấm đun để nước bay hơi ra ngoài làm khối lượng nước giảm dần. Tiếp tục cấp điện cho ấm đun, khi đó công của dòng điện chuyển thành nhiệt lượng làm nước hoá hơi. Gọi Δm là khối lượng nước bay hơi sau thời gian t, L là nhiệt hoá hơi riêng của nước ở nhiệt độ sôi.