Nội dung text Unit 1 - HS.docx
1 Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) A. VOCABULARY No. Words Type Pronunciation Meaning 1. leisure (n) /ˈleʒə(r)/ thời gian rảnh rỗi, lúc thư nhàn 2. leisure time /ˈleʒə(r) taɪm/ thời gian giải trí 3. leisure activity /ˈleʒə(r) ækˈtɪvəti/ hoạt động giải trí 4. knit (v) /nɪt/ đan (len, sợi,...) 5. knitting kit /ˈnɪtɪŋ kɪt/ bộ dụng cụ để đan 6. spend (v) /spend/ trải qua, dành thời gian 7. spend time on your own dành thời gian cho bản thân 8. DIY (do-it-yourself) (n) /ˌdiː aɪ ˈwaɪ/ tự tay làm 9. puzzle (n) /ˈpʌzl/ trò chơi ô chữ 10. do puzzle /duː ˈpʌzl/ giải ô chữ 11. surf (v) /sɜːf/ lưốt, truy cập 12. surf the net /sɜːf ðə net/ lướt net, truy cập mạng 13. message (v) /ˈmesɪdʒ/ gửi tin nhắn 14. message friends /ˈmesɪdʒ frendz/ nhắn tin cho bạn bè 15. cooking (n) /ˈkʊkɪŋ/ nấu ăn 16. keen (adj) /kiːn/ say mê, ham thích 17. fond (adj) /fɒnd/ mến, thích 18. interested (adj) /ˈɪntrəstɪd/ quan tâm, thích thú 19. crazy (adj) /ˈkreɪzi/ quá say mê, rất thích 20. like (v) /laɪk/ thích 21. love (v) /lʌv/ yêu thích 22. enjoy (v) /ɪnˈdʒɔɪ/ thưởng thức, thích thú 23. fancy (v) /ˈfænsi/ mến, thích 24. prefer (v) /prɪˈfɜː(r)/ thích hơn 25. hate (v) /heɪt/ ghét, không thích 26. detest (v) /dɪˈtest/ ghét, căm ghét 27. dislike (v) /dɪsˈlaɪk/ không thích, ghét 28. home-made (adj) /ˌhəʊm ˈmeɪd/ tự làm 29. origami (n) /ˌɒrɪˈɡɑːmi/ nghệ thuật gấp giấy Nhật Bản 30. fold (v) /fəʊld/ gấp, gập 31. paper folding /ˈpeɪpə(r) ˈfəʊldɪŋ/ gấp giấy 32. relax (v) /rɪˈlæks/ thư giãn 33. snowboarding (n) /ˈsnəʊbɔːdɪŋ/ trượt tuyết bằng ván 34. resort (n) /rɪˈzɔːt/ khu nghỉ dưỡng 35. improve (v) /ɪmˈpruːv/ cải thiện 36. balance (n) /ˈbæləns/ sự cân bằng 37. muscle (n) /ˈmʌsl/ cơ bắp 38. muscle strength /ˈmʌsl streŋkθ/ sức mạnh cơ bắp Các cụm từ đi kèm với giói từ để chỉ sự yêu thích: be fond of, be keen on, be crazy about, be interested in, be into. Example: He is fond of playing sport. (Anh ấy thích chơi thể thao.) UNIT 1: LEISURE TIME
1 Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) She is keen on cooking. (Cô ấy mê nấu ăn.) I’m into doing DIY. (Tôi thích tự mình làm.) Khi muốn dùng các cụm từ trên để diễn tả sự không thích, chúng ta thêm not vào sau động từ be . Example: I’m not crazy about surfing the net. (Tôi không mê lướt net.) He is not interested in messaging friends. (Anh ấy không thích nhấn tin cho bạn bè.) My sister is not into drawing. (Em gái tôi không mê vẽ.) Word form Verb Noun Adjective Adverb adore adoration adorable adorably addict addiction addicted addictive enjoy enjoyment crazy crazily craziness expectation expectancy expectance expectant communicate communication communicant communicative prefer preference preferable preferably satisfy satisfaction satisfactory snowboarding snowboard snowboarder socialise socialization socialite socialist B. GRAMMAR 1. Verbs of liking/ disliking (Các động từ chỉ sự yêu ghét) Các động từ chỉ sự yêu ghét phổ biến Các động từ chỉ sự yêu ghét trong tiếng Anh thường bao gồm các từ sau: adore rất thích, mê fancy mến, thích enjoy thưởng thúc prefer thích hơn love yêu dislike không thích like thích hate ghét detest căm ghét 2. Cách dùng động từ theo sau động từ chỉ sự yêu ghét Khi có một động từ chỉ hành động khác theo sau động từ chỉ sự yêu ghét, ta phải dùng động từ đó ở dạng danh động từ (V-ing) hoặc động từ nguyên mẫu có to (to V). - Các động từ chỉ sự yêu ghét chỉ có thể được theo sau bởi danh động từ: adore, enjoy, fancy, dislike, detest. Thomas adores snowboarding. Linda detests doing puzzles. - Các động từ chỉ sự yêu ghét được theo sau bởi cả danh động từ và động từ nguyên mẫu có to: like, love, hate, prefer. We love going/ to go to the cinema. He hates getting up/ to get up early. 3. Giới thiệu thêm về danh động từ và động từ nguyên mẫu có “to” a. Danh động từ (V-ing) + Danh động từ là dạng động từ thêm –ing và được dùng như một danh từ. Đứng sau một số động từ để làm tân ngữ. admit, appreciate, avoid, consider, delay, deny, finish, imagine, keep, mind, mention, miss, I don’t mind helping you with the homework
1 Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) C. PRONUNCIATION Sound /u:/ and /ʊ/ 1. Nguyên âm dài /u:/ a. Cách phát âm - Môi mở tròn, hướng ra ngoài. - Mặt lưỡi đưa sâu vào trong khoang miệng. Phía cuống lưỡi cong, đưa lên cao gần ngạc trên. - /u:/ là nguyên âm dài. Dây thanh rung, luồng hơi đi từ phía trong miệng ra tự do không bị cản, có thể kéo dài. b. Dấu hiệu nhận biết âm /u:/ Dấu hiệu 1: “o” được phát âm là /u:/ trong một vài từ thông dụng có tận cùng bằng o hoặc o + phụ âm. do /du:/ làm move /mu:v/ cử động lose /lu:z/ mất, đánh mất prove /pru:v/ chứng minh tomb /tu:m/ mộ, mồ remove /rɪ'mu:v/ xóa bỏ, loại bỏ Dấu hiệu 2: “u” được phát âm là /u:/ blue /blu:/ màu xanh lam flute /flu:t/ ống sáo brutal /bru:tl/ thô bạo, dã man lunar /ˈluːnər/ thuộc về Mặt trăng salute /sə’lu:t/ sự chào mừng lunacy /'lu:nəsɪ/ sự điên rồ Dấu hiệu 3: “oo” được phát âm là /u:/ food /fu:d/ đồ ăn, thực phẩm too /tu:/ cũng pool /pu:l/ bể bơi tool /tu:l/ đồ dùng tooth /tuːθ/ cái răng goose /gu:s/ con ngỗng spoon /spu:n/ cái thìa bamboo /ˌbæmˈbuː/ cây tre Dấu hiệu 4: “ou” được phát âm là / u:/ trong một số trường hợp group /gru:p/ một nhóm, một đám troupe /tru:p/ gánh hát douche /du:ʃ/ vòi hoa sen wounded /’wu:ndɪd/ bị thương Dấu hiệu 5. “ui” được phát âm là / u:/ trong một số trường hợp bruise /bru:z/ vết thương, vết bầm tím da bruit /bru:t/ tin đồn, tiếng đồn fruit /fru:t/ trái cây juice /dʒuːs/ nước cốt, nước trái cây cruise /kru:z/ cuộc đi chơi trên biển cruiser /ˈkruːzər/ tàu tuần dương recruit /rɪ'kru:t/ mộ binh, tuyển lính Ngoại lệ: fluid /'flu: ɪd/ chất lỏng, lỏng ruin /'ru: ɪn/ sự đổ nát, vết tích đổ nát