Nội dung text 5. ĐỀ VIP 5 - Soạn chuẩn cấu trúc minh họa BGD năm 2024 - Môn HÓA HỌC - Bản word có giải.docx
Trang 1 ĐỀ PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD ĐỀ SỐ 5 – K13 (Đề thi có 04 trang) KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………. Số báo danh: ……………………………………………….. * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều không tan trong nước. Câu 41: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường? A. Na. B. Fe. C. Mg. D. Al. Câu 42: Al(OH) 3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. NaOH. C. H 2 SO 4 . D. Na 2 SO 4 . Câu 43: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một? A. (CH 3 ) 3 N. B. CH 3 NHCH 3 . C. CH 3 NH 2 . D. CH 3 CH 2 NHCH 3 . Câu 44: Khi để các cặp kim loại dưới đây ngoài không khí ẩm, trường hợp nào Fe bị mòn: A. Al – Fe B. Cr – Fe C. Cu – Fe D. Zn – Fe Câu 45: Một cốc nước khi đun nóng thì mất tính cứng. Nước trong cốc trên thuộc loại nước A. có tính cứng tạm thời. B. có tính cứng vĩnh cửu. C. có tính cứng toàn phần. D. mềm. Câu 46: Kim loại Fe phản ứng với lượng dư dung dịch X, tạo thành muối sắt (II). Chất X là A. HNO 3 loãng. B. H 2 SO 4 đặc, nóng. C. HCl đặc. D. HNO 3 đặc, nóng. Câu 47: Ở nhiệt độ thường, kim loại Ca phản ứng với nước tạo thành A. CaO và H 2 . B. Ca(OH) 2 và O 2 . C. CaO và O 2 . D. Ca(OH) 2 và H 2 . Câu 48: Este HCOOCH 3 có tên gọi là A. etyl fomat. B. metyl axetat. C. metyl fomat. D. etyl axetat. Câu 49: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch ? A. Na. B. Al. C. Ca. D. Fe. Câu 50: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Polietilen. B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl clorua). D. Poli(etylen terephtalat). Câu 51: Muối nào là muối axit? A. KNO 3 B. KHSO 4 C. K 2 CO 3 D. KCl Câu 52: Phèn chua được sử dụng làm trong nước đục. Công thức của phèn chua là A. K 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O. B. Na 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O. C. K 2 SO 4 .Fe 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O. D. Na 2 SO 4 .Fe 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O. Câu 53: Freon-12 là một loại chất CFC có công thức CCl 2 F 2 được sử dụng khá phổ biến để làm lạnh, bị hạn chế sử dụng là do chất này khi lọt ra khí quyển A. dễ cháy. B. gây ngộ độc. C. phá vỡ tầng ozon. D. làm giảm oxi. Câu 54: Khi thủy phân chất béo tripanmitin bằng dung dịch NaOH vừa đủ đun nóng thu được glixerol và A. C 15 H 31 COONa. B. C 17 H 31 COONa. C. C 17 H 33 COONa. D. C 17 H 35 COONa. Câu 55: X là kim loại dẻo nhất và dẫn có tính dẫn điện rất tốt. X là A. Fe. B. W. C. Cu. D. Au.
Trang 2 Câu 56: Cho vào ống nghiệm một viên kẽm, sau đó cho tiếp 1 – 2 ml dung dịch chất X đậm đặc vào ống nghiệm. Sau một thời gian thấy bọt khí thoát ra, viên kẽm tan dần. Chất X là A. ancol etylic. B. glixerol. C. axit axetic. D. anđehit axetic. Câu 57: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. H 2 N-[CH 2 ] 6 –NH 2 B. CH 3 –CH(CH 3 )–NH 2 C. CH 3 –NH–CH 3 D. C 6 H 5 NH 2 Câu 58: Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính? A. Cr(OH) 2 . B. Cr 2 (SO 4 ) 3 . C. Cr(OH) 3 . D. CrO 3 . Câu 59: Dãy gồm các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Na, Cr, K B. Na,Fe, K C. Be, Na, Ca D. Na, Ba, K Câu 60: Chất nào sau đây là thành phần chính của đường mía? A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột. Câu 61: Hòa tan hết 8,08 gam hỗn hợp gồm MgO và ZnO cần vừa đủ 240 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 3,67. B. 8,42. C. 7,34. D. 14,68. Câu 62: Nhận xét nào sau đây đúng ? A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ D. Các polime dễ bay hơi Câu 63: Sau khi kết thúc các phản ứng, thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III)? A. Nung nóng hỗn hợp sắt bột và lưu huỳnh bột (không có không khí). B. Cho bột sắt vào dung dịch AgNO 3 dư. C. Cho FeCO 3 vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, dư. D. Cho lượng dư bột sắt vào dung dịch HNO 3 đặc, nóng. Câu 64: Lên men m gam tinh bột, thu được 100 ml dung dịch C 2 H 5 OH 46 0 . Biết hiệu suất của cả quá trình là 60% và khối lượng riêng của C 2 H 5 OH bằng 0,8 gam/ml. Giá trị của m là A. 216. B. 54. C. 120. D. 108. Câu 65: Cho 15 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là : A. 16,825 gam. B. 20,18 gam. C. 21,123 gam. D. 15,925 gam. Câu 66: Cacbohidrat X có đặc điểm: Bị thủy phân trong môi trường axit Thuộc loại polisaccarit Phân tử gồm nhiều gốc β-glucozơ Cacbohidrat X là ? A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bột Câu 67: Hòa tan hoàn tan 41,2 gam hỗn hợp X chứa Cu và 34FeO trong dung dịch chứa HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa hỗn hợp các muối. Mặt khác cũng hòa tan hoàn toàn lượng X trên bằng dung dịch chứa 24HSO loãng thì thu được dung dịch Z cũng chỉ chứa hỗn hợp các muối trung hòa. Cô cạn Y và Z thì thấy lượng muối trong Z nhiều hơn trong Y là 15 gam. Phần trăm khối lượng Cu trong Xgần nhấtvới: A. 15,5% B.16,4% C.12,8% D. 20,5% Câu 68: Este X mạch hở có công thức phân tử C 4 H 6 O 2 . Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là : A. HCOO-CH 2 -CH=CH 2 B. HCOO-CH=CH-CH 3 C. CH 3 COOCH=CH 2 D. CH 2 =CHCOOCH 3 Câu 69 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
Trang 3 (a) Đốt dây sắt trong khí clo. (b) Đốt nóng hỗn hợp Fe và S (trong điều kiện không có oxi). (c) Cho FeO vào dung dịch HNO 3 (loãng, dư). (d) Cho Fe vào dung dịch H 2 SO 4 (loãng, dư). Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II)? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 70: Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3 bằng dung dịch NaOH 1M ( đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 300ml B. 200 ml. C. 150 ml. D. 400 ml. Câu 71: Cho các phát biểu sau: (a) Ở điều kiện thường, các hợp chất thuộc loại monosaccarit và đisaccarit đều tác dụng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch xanh lam. (b) Amoniac, metylamin, trimetylamin khi tiếp xúc trực tiếp với khí hiđroclorua sẽ tạo hiện tượng khói trắng. (c) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, chịu nhiệt, lâu mòn, khó tan trong các dung môi hơn cao su thường. (d) Phản ứng giữa anilin và Br 2 thể hiện sự ảnh hưởng của vòng benzen lên nhóm -NH 2 . (e) Khi hàm lượng etanol trong máu (khoảng 0,3-0,4%) sẽ có hiện tượng nôn và mất tỉnh táo. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 72: Cho các phát biểu sau: (a) Các kim loại có tính dẫn điện tốt thì thường cũng có tính dẫn nhiệt tốt. (b) Trong không khí ẩm, gang (hợp kim của sắt và cacbon) bị ăn mòn điện hoá và tại catot cacbon bị khử. (c) Thổi CO 2 dư vào dung dịch NaAlO 2 thu được kết tủa. (d) NaOH là chất rắn, không màu, tan nhiều trong nước và toả ra một lượng nhiệt rất lớn. (e) Phương pháp trao đổi ion chỉ có thể làm giảm độ cứng của nước cứng tạm thời. (g) Al 2 O 3 dùng trong công nghiệp sản xuất chất xúc tác cho tổng hợp vô cơ. Số phát biểu đúng là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3. Câu 73: Đại dịch Covid-19 đang diễn biến phức tạp trên thế giới và ở Việt Nam. Một trong các biện pháp phòng dịch là sử dụng dung dịch cloramin B để khử khuẩn. Cloramin B có chứa 30% Clo hoạt tính về khối lượng. Hãy tính khối lượng cloramin B cần dùng để pha vào 8 lít nước thành dung dịch thuốc khử khuẩn có chứa 0,5% Clo hoạt tính về khối lượng. Biết khối lượng riêng của nước là 1g/ml. A. 135, 6 gam B. 150 gam C. 500 gam D. 100 gam Câu 74: Hỗn hợp E gồm triglixerit X và các axit béo. Cho 14,50 gam E tác dụng với H 2 dư (Ni, t 0 ) thu được 14,58 gam hỗn hợp Y. Mặt khác, 14,50 gam E phản ứng tối đa với 0,05 mol NaOH thu được 15,22 gam hỗn hợp muối và glyxerol. Để đốt cháy hết 14,50 gam E cần vừa đủ a lít O 2 thu được CO 2 và H 2 O. Giá trị của a là A. 29,768. B. 29,456. C. 30,576. D. 29,232. Câu 75: Phản ứng tổng hợp glucozơ của cây xanh có phương trình hoá học: 22612626CO+ 6HO + 675 KcalCHO+ 6O Giả sử trong một phút, mỗi cm 2 lá xanh hấp thụ 0,6 cal của năng lượng mặt trời và chỉ có 15% được dùng vào việc tổng hợp glucozơ. Nếu một cây có 30 lá xanh, với diện tích trung bình mỗi lá là 12 cm 2 . Hãy tính thời gian cần thiết để cây đó tổng hợp được 0,18 gam glucozơ (lấy giá trị gần nhất). A. 21 phút B. 25 phút C. 19 phút D. 30 phút Câu 76: Hòa tan hoàn toàn 23,76g hỗn hợp gồm Cu, FeCl 2 và Fe(NO 3 ) 2 vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho lượng dư dung dịch AgNO 3 vào X thấy lượng AgNO 3 phản ứng là 98,6g , thu được m gam kết tủa và thoát ta 0,448 lít khí (dktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Giá trị của m gần nhất với :
Trang 4 A. 82 B. 80 C. 84 D. 86 Câu 77: Hợp chất hữu cơ X (được tạo thành từ các nguyên tố C, H, O) chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun nóng 0,26 mol X với lượng vừa đủ dung dịch MOH 20% (M là kim loại kiềm). Sau khi kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 80,6 gam hỗn hợp chất rắn khan gồm 2 chất Y, Z và 129,48 gam nước. Trong 2 chất Y, Z thì chỉ có chất Y tác dụng được với Na. Đốt cháy hoàn toàn lượng Y ở trên cần dùng vừa đủ 46,592 lít khí O 2 (ở đktc), sau phản ứng thu được 37,856 lít khí CO 2 (ở đktc), 16,38 gam nước và 13,78 gam M 2 CO 3 . Nếu cho toàn bộ lượng Z ở trên tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,52 mol HCl thì thu được một axit cacboxylic Z 1 . Đốt cháy hoàn toàn Z 1 thu được sản phẩm cháy chỉ gồm H 2 O và CO 2 có tỉ lệ số mol là 1:1. Xác định công thức phân tử của X. Biết rằng khi cho dung dịch Y phản ứng với CO 2 dư thu được chất hữu cơ Y 1 và Y 1 phản ứng với brom (trong dung dịch, lượng dư) theo tỉ lệ mol 1 : 3. A. C 11 H 12 O 4 B. C 8 H 9 O 2 C. C 10 H 11 O 4 D. C 13 H 15 O 4 Câu 78: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp chất rắn gồm CuSO 4 , CuCl 2 , NaCl và Na 2 SO 4 vào nước thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 thu được 71,1 gam kết tủa. Mặt khác, khi điện phân một lượng dung dịch X như trên (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%) với cường độ dòng điện 5A, thu được thể tích khí V (đktc) thoát ra ở hai điện cực phụ thuộc vào thời gian t như đồ thị bên. Giá trị của m là: A. 73,85 B. 16,8 C. 71,1 D. 24,5 Câu 79: Cho sơ đồ các phản ứng sau: (1) A + X + H 2 O → Ca(AlO 2 ) 2 + H 2 (3) Ca(AlO 2 ) 2 + CO 2 + H 2 O → G + E (2) A + H 2 SO 4 → Z + H 2 (4) Z + Y → G + Na 2 SO 4 (5) E + Y → CaCO 3 + NaHCO 3 + H 2 O Nhận định về các chất ứng với các chữ cái A, X, Z, G, E như sau: (a) A là chất có tính lưỡng tính. (b) X là một bazơ mạnh dùng để sản xuất clorua vôi (CaOCl 2 ), vật liệu xây dựng, (c) Z là hợp chất có thành phần chính trong phèn chua. (d) G là hợp chất kết tủa ở dạng keo và có tính lưỡng tính. (e) E là hợp chất bền không bị phân hủy khi đun nóng và nguyên nhân làm cho nước có tính cứng tạm thời. Số nhận định đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 80: Cho E (C 4 H 6 O 4 ) và F (C 5 H 8 O 5 ) là các chất hữu cơ mạch hở. Từ E, F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): (1) E + 2NaOH → X + 2Y (2) F + 2NaOH → X + Y + Z (3) Y + HCl → T + NaCl