Nội dung text ÔN TẬP CHƯƠNG 3_ĐỀ BÀI.pdf
ÔN TẬP CHƯƠNG 3 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Bạn Nam dùng 6 đoạn tre vót thẳng để làm khung diều hình thoi. Trong đó có 2 đoạn tre dài 60 cm và 80 cm để làm hai đường chéo của cái diều, 4 đoạn tre còn lại là 4 cạnh của cái diều, Khi đó tổng độ dài 4 đoạn tre dùng làm cạnh của cái diều hình thoi là: A. 5 m B. 1 m C. 1,5 m D. 2 m Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường trung tuyến AM . Biết AB = 8 cm ; AC =15 cm. Độ dài đoạn AM là: A. 8,5 cm B. 8 cm C. 7 cm D. 7,5 cm Câu 3: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng 13 cm , độ dài đường chéo AC là 10 cm . Độ dài đường chéo BD là: A. 24 cm B. 12 cm C. 16 cm D. 20 cm Câu 4: Hãy chọn câu sai. A. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác. B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600 . C. Tổng các góc của một tứ giác bằng 1800 . D. Tứ giác ABCD là hình gồm đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng. Câu 5: Các góc của tứ giác có thể là: A. 1 góc vuông, 3 góc nhọn B. 4 góc nhọn C. 4 góc tù D. 4 góc vuông Câu 6: Cho hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định sai. A. Hai đỉnh kề nhau: A và B, A và D B. Hai đỉnh đối nhau: A và C, B và D C. Đường chéo: AC, BD D. Các điểm nằm trong tứ giác là E, F và điểm nằm ngoài tứ giác là H Câu 7: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau khi định nghĩa tứ giác ABCD:
A. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng B. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó hai đoạn thẳng kề một đỉnh song song với nhau C. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA và 4 góc tại đỉnh bằng nhau. D. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA Câu 8: Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai. A. Hai góc đối nhau: ADC và BCD B. Hai cạnh đối nhau: BC, AD C. Hai cạnh kề nhau: AB, BC D. Các điểm nằm ngoài: H, E Câu 9: Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng. A. Hai đỉnh kề nhau: A, C B. Điểm M nằm ngoài tứ giác ABCD và điểm N nằm trong tứ giác ABCD C. Hai cạnh kề nhau: AB, DC D. Điểm M nằm trong tứ giác ABCD và điểm N nằm ngoài tứ giác ABCD Câu 10: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống tứ giác có .... là hình chữ nhật A. 2 cạnh bằng nhau B. ít nhất 2 góc vuông C. ít nhất 3 góc vuông D. 4 cạnh bằng nhau Câu 11: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống Hình thang có ... là hình thang cân A. 2 cạnh đáy bằng nhau B. 2 gói đối nhau bằng nhau C. 2 góc ở đáy bằng nhau D. đáp án khác
Câu 12: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống Hai cạnh bên của hình thang cân ... A. không bằng nhau B. bằng nhau C. bằng với hai cạnh đáy D. đáp án khác Câu 13: Điền từ thích hợp vào chỗ trống Hình thang cân có hai góc kề một đáy.... A. Bằng với hai góc kể đáy còn lại B. Một góc gấp đôi góc còn lại C. Không bằng nhau D. Bằng nhau Câu 14: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau A. hình thang cân có hai góc kề một đáy bù nhau B. tứ giác có hai cạnh bên bằng nhau thì là hình thang cân C. hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau D. hình thang cân có hai góc kề một đáy phụ nhau Câu 15: Chọn phát biểu đúng A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó. B. Đương thẳng đi qua hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân. C. Đường thẳng đi qua hai đáy của hình thang là trục đối xứng của hình thang đó. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 16: Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 3cm và đường thẳng d, đoạn thẳng A'B' đối xứng với AB qua d, khi đó độ dài của A'B' là? A. 6cm B. 9cm C. 12cm D. 3cm Câu 17: Chọn phương án sai trong các phương án sau? A. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành. B. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành. C. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. D. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. Câu 18: Chọn phương án đúng trong các phương án sau. A. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song. B. Hình bình hành là tứ giác có các góc bằng nhau. C. Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh đối song song. D. Hình bình hành là hình thang có hai cạnh kề bằng nhau. Câu 19: Cho tứ giác ABCD có ˆA = ° 60 ; ˆB = ° 135 ; ˆD = ° 29 . Số đo góc C bằng A. 1160 B. 1260 C. 1360 D. 1060 Câu 20: Cho tứ giác ABCD, trong đó ˆA+ ˆB = ° 140 ; Tổng ˆC + ˆD = ?