Nội dung text TỜ SỐ 14 UNIT 4 FOR A BETTER COMMUNITY.docx
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA MÔN TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 10 UNIT 4: FOR A BETTER COMMUNITY BÀI TẬP RÈN LUYỆN TỜ SỐ 14 A. VOCABULARY. STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM TỪ LOẠI NGHĨA 1 volunteer voluntary voluntarism voluntarily volunteering activities /ˌvɑ:lən'tɪr/ /'vɑ:lənteri/ /'vɑ:ləntərɪzəm/ /'vɑ:.lən.ter.əl.i/ /ˌvɒlənˈtɪərɪŋ ækˈtɪvɪtiz/ v/n a n adv n.phr tình nguyện/ tình nguyện viên tự nguyện thuyết ý chí một cách tự nguyện hoạt động tình nguyện 2 communicate community communication communicative community development /kəˈmjuːnɪkeɪt/ /kəˈmjuːnəti/ /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/ /kəˈmjuːnɪkətɪv/ /kəˈmjuːnɪti dɪˈvɛləpmənt/ v n n adj n.phr giao tiếp, truyền đạt cộng đồng sự giao tiếp, truyền đạt cởi mở, dễ giao tiếp trung tâm phát triển cộng đồng 3 develop developing developed developer development /dɪ'veləp/ /dɪ'vel.ə.pɪŋ/ /dɪ'veləpt/ /dɪˈvel.ə.pɚ/ /dɪ'vel.əp.mənt/ v adj adj n n mở rộng, phát triển đang phát triển phát triển nhà phát triển sự phát triển 4 advertise advertiser advertisement advertising /'ædvətaɪz/ /ˈæd.vɚ.taɪ.zɚ/ /ˌæd.vɚˈtaɪz.mənt/ /ˈæd.vɚ.taɪ.zɪŋ/ v n n n quảng cáo người quảng cáo bài quảng cáo việc quảng cáo 5 apply applicant application applicable appliance /ə'plaɪ/ /'æp.lə.kənt/ /ˌæp.ləˈkeɪ.ʃən/ /ə'plɪk.ə.bəl/ /ə'plaɪ.əns/ v n n adj n áp dụng, chuyên tâm, ứng tuyển người xin việc đơn xin (việc,...); ứng dụng có thể áp dụng được thiết bị 6 boost /bu:st/ v/n làm tăng/sự tăng lên 7 confidence confident confidential /ˈkɒnfɪdəns/ /'kɒnfɪdənt/ /ˌkɒnfɪ'denʃl/ n adj adj sự tin tường, sự tin cậy tự tin tuyệt mật, bí mật 8 endless /'end.ləs/ adj vô tận, liên tục 9 involved /ɪn'vɑ:lvd/ adj phức tạp; bị mắc míu, bị liên luỵ, bị dính líu, bị dính dáng 10 environment environmental environmentalist /in'vaɪərənmənt/ /ɪnˌvaɪ.rənˈmen.t̬əl/ /ɪnˌvaɪ.rənˈmen.t̬əl. ɪst/ n adj n môi trường thuộc về môi trường nhà môi trường học 11 orphan orphaned orphanage /'ɔ:fn/ /'ɔ:r.fənd/ /'ɔ:r.fən.ɪʤ/ n adj n trẻ mồ côi bị mồ côi trại mồ côi 12 charity charitable /'tʃærəti/ /ˈtʃer.ə.t̬ə.bəl/ n adj lòng nhân đức, hội từ thiện nhân đức, thuộc tổ chức từ thiện
40 grateful /ˈɡreɪtfl/ adj biết ơn 41 practical /ˈpræktɪkl/ adj thực tế 42 life – saving skills /ˈlaɪfˈseɪvɪŋ skɪlz/ n.phr kỹ năng cứu người 43 crave /kreɪv/ v khao khát 44 poverty /ˈpɒvəti/ n sự nghèo đói 45 aim /eɪm/ v mục tiêu STT CẤU TRÚC NGHĨA 1 by chance (Trung tính/tích cực) by mistake (Tiêu cực) by accident (Trung tính) by coincidence (Trung tính – nhấn mạnh sự trùng khớp) xảy ra ngẫu nhiên, không có kế hoạch trước xảy ra do làm sai hoặc nhầm lẫn xảy ra ngoài ý muốn (không nhất thiết do lỗi) hai việc không liên quan xảy ra cùng lúc cách đáng ngạc nhiên 2 be excited about/at/by/for sth hào hứng, thích thú với điều gì 3 be willing to do sth sẵn lòng làm gì 4 be interested in sth/doing sth hứng thú với điều gì 5 be hopeful about sth be hopeful of doing sth be hopeless at/with sth hy vọng về điều gì hy vọng làm điều gì vô vọng với điều gì 6 be careful of/with/about sth be careless of/with/about sth cẩn thận với điều gì bất cẩn với điều gì 7 raise money for sb/sth quyên tiền cho, gây quỹ cho ai/ cái gì 8 in addition = besides = moreover = furthermore thêm vào đó, hơn thế nữa 9 feel thankful for sth cảm thấy biết ơn vì điều gì 10 what is more hơn nữa, ngoài ra 11 come into contact with sb liên hệ với ai 12 have a chance to do sth có cơ hội để làm gì 13 look forward to doing sth mong muốn được làm gì 14 have access to sth có quyền truy cập vào cái gì 15 in case of sth trong trường hợp nào đó 16 in need in need of sth cần đang cần cái gì 17 watch sth live xem trực tiếp 18 be located in nằm ở 19 keep a record of lưu giữ hồ sơ 20 sense of purpose mục đích sống 21 be available for có sẵn 22 donate sb to sb/sth quyên góp cái gì cho ai / cho tổ chức nào 23 apply for xin việc 24 get involved tham gia 25 search for tìm kiếm 26 carry out thực hiện 27 clean up dọn dẹp 28 focus on tập trung vào ... 29 care about quan tâm đến