Nội dung text de so 7-HK2-TOAN 10.docx
2 Câu 5. Hãy tính độ dài đường cao của một tam giác đều có cạnh bằng 2 và làm tròn số gần đúng đến hàng phần nghìn? A. 1,732. B. 1,733. C. 1,7. D. 1,73. Câu 6. Tìm khoảng phân vị của mẫu số liệu 162 165 168 170 164 172 160 162 172 168 160 166 165 167 168 170 172 164 165 172 A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 7. Thời gian chạy 50 m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây: Thời gian (giây) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8 Tần số 2 3 9 5 1 Số trung bình cộng thời gian chạy của học sinh là: A. 8,54. B. 4. C. 8,50. D. 8,53. Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , cho (5;4),(3;7)BC . Tọa độ của điểm E đối xứng với C qua B là: A. (1;18)E . B. (7;15)E . C. (7;1)E . D. (7;15)E . Câu 9. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm (2;4);(6;1)AB là: A. 34100xy . B. 34220xy . C. 3480xy . D. 34220xy . Câu 10. Phương trình đường tròn ()C . Tâm (1;3)A đi qua (3;2)B có dạng: A. 22(3)(1)5xy . B. 222650xyxy . C. 222690xyxy . D. 22(3)(2)5xy . Câu 11. Tìm cosin của góc tạo bởi 2 đường thẳng 22 : 77 xt yt và 35 : 92 xt d yt . A. 352 7 . B. 2710 9 . C. 3. D. 1027 9 . Câu 12. Tìm phương trình chính tắc của hypebol biết nó đi qua điểm (6;0) và có tiêu cự bằng 14 ? A. 22 1 3627xy . B. 22 1 3613xy . C. 22 1 61xy . D. 22 1 3618xy . Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Câu 1. Cho mẫu số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 10 hộ gia đình: 112 111 112 113 114 116 115 114 115 114 Khi đó: a) Sản lượng chè trung bình thu được trong một năm của mỗi gia đình là 113,6 (kg/sào) b) Ta viết lại mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm: 111112112113114114114115115116 c) Số trung vị là 113 . d) 114 là mốt của mẫu số liệu đã cho