Nội dung text BÀI GIẢNG MS. HẠNH.docx
Tính từ trong tiếng Anh có thể hiểu là những từ dùng để diễn tả tính chất của sự vật, sự việc, hiện tượng... Tính từ là Adjective và thường được viết tắt là (adj). 3.2. Các loại tính từ trong tiếng Anh Tính từ chỉ quan điểm (Opinion): pretty, wonderful,... Tính từ chỉ kích thước (Size): long, large, big,... Tính từ chỉ tuổi tác (Age): young, middle - aged,... Tính từ chỉ hình dạng (Shape): round, square,... Tính từ chỉ màu sắc (Color) : red, blue, pink,... Tính từ chỉ nguồn gốc (Origin): Chinese, British,... Tính từ chỉ chất liệu (Marterial): wooden, sliver,... Tính từ chỉ mục đích (Purpose): washing, sleeping 3.3. Vị trí của tính từ trong câu Trước danh từ Ví dụ: sunny day, big mouse,... Sau TO BE Ví dụ: She /is /pretty (Cô ấy xinh đẹp.); He is smart (Anh ấy thông minh.); You are kind (Bạn tốt bụng.),... Sau các động từ chỉ cảm xúc: look, feel, smell, get, turn, seem, become, sound, hear,…