Nội dung text UNIT 4. OUR PLANET GV.doc
UNIT 4: OUR PLANET VOCABULARY 4A planet /ˈplænɪt/ (n): hành tinh raindrop /ˈreɪndrɒp/ (n): hạt mưa thunder /ˈθʌndə(r)/ (n): sấm sét storm /stɔːm/ (n): cơn bão foggy /ˈfɒɡi/ (adj): sương mù hail /heɪl/ (v): tung hô sunshine /ˈsʌnʃaɪn/ (n): ánh nắng mặt trời windy /ˈwɪndi/ (adj): gió snowflake /ˈsnəʊfleɪk/ (n): bông tuyết frosty /ˈfrɒsti/ (adj): lạnh giá icy /ˈaɪsi/ (adj): băng giá lightning /ˈlaɪtnɪŋ/ (n): tia chớp mist /mɪst/ (n): sương mù province /ˈprɒvɪns/ (n): địa bàn tỉnh blow /bləʊ/ (n): thổi 4B comparison /kəmˈpærɪsn/ (n): so sánh hot /hɒt/ (adj): nóng toward /təˈwɔːdz/ (prep): theo hướng meteor /ˈmiːtiɔː(r)/ (n): thiên thạch, sao băng rare /reə(r)/ (adj): quý hiếm effect /ɪˈfekt/ (n): hiệu ứng, tác dụng atomic /əˈtɒmɪk/(adj): nguyên tử bomb /bɒm/ (n): quả bom devastating /ˈdevəsteɪtɪŋ/ (adj): tàn phá further /ˈfɜːðə(r)/ (adj): nhiều, xa hơn blizzard /ˈblɪzəd/ (n): bão tuyết temperature /ˈtemprətʃə(r)/ (n): nhiệt độ explosion /ɪkˈspləʊʒn/ (n): vụ nổ 4C eyewitness /ˈaɪwɪtnəs/ (n): nhân chứng identify /aɪˈdentɪfaɪ/ (n): nhận định context /ˈkɒntekst/ (n): bối cảnh Such databases are being used in a wide range of contexts. monologue /ˈmɒnəlɒɡ/ (n): độc thoại clue /kluː/ (n): manh mối 4D superlative /suːˈpɜːlətɪv/ (adj): bậc nhất structure /ˈstrʌktʃə(r)/ (n): cấu trúc dry land /ˌdraɪ ˈlænd/ (n): đất khô damage /ˈdæmɪdʒ/ (n): chấn thương coastal /ˈkəʊstl/ (adj): ven biển flat /flæt/ (n): căn hộ nuclear /ˈnjuːkliə(r)/ (adj): hạt nhân tough /tʌf/ (adj): khó khăn occur /əˈkɜː(r)/ (v): xảy ra surface /ˈsɜːfɪs/ (n): bề mặt shelf /ʃelf/ (n): kệ sách actor /ˈæktə(r)/ (n): diễn viên
4E chimney /ˈtʃɪmni/ (n): ống khói pollute /pəˈluːt/ (v): ô nhiễm fossil /ˈfɒsl/ (n): hóa thạch global /ˈɡləʊbl/ (adj): toàn cầu greenhouse /ˈɡriːnhaʊs/ (n): nhà kính renewable /rɪˈnjuːəbl/ (adj): tái tạo alternative /ɔːlˈtɜːnətɪv/ (adj): thay thế 4F glider /ˈɡlaɪdə(r)/ (n): tàu lượn weather /ˈweðə(r)/ (n): thời tiết title /ˈtaɪtl/ (n): tiêu đề gap /ɡæp/ (n): khoảng trống spinning /ˈspɪnɪŋ/ (v): kéo, quay consciousness /ˈkɒnʃəsnəs/ (n): ý thức paraglider /ˈpærəɡlaɪdə(r)/ (n): người chơi dù lượn approaching /əˈprəʊtʃɪŋ/ (adj): đang đến gần skilful /ˈskɪlfl/ (adj): khéo léo enormous /ɪˈnɔːməs/ (adj): to lớn trap /træp/ (v): bị mắc kẹt pull /pʊl/ (v): kéo leaf /liːf/ (n): lá cây unconscious /ʌnˈkɒnʃəs/ (adj): bất tỉnh logical /ˈlɒdʒɪkl/ (adj): hợp lí frostbite /ˈfrɒstbaɪt/ (adj): tê cóng 4G parade /pəˈreɪd/ (n): cuộc diễu hành decade /ˈdekeɪd/ (n): thập kỷ 4H issue /ˈɪʃuː/ (n): vấn đề debate /dɪˈbeɪt/ (v): tranh luận behaviour /bɪˈheɪvjə(r)/ (n): hành vi 4I quickly /ˈkwɪkli/ (adv): nhanh volcanic /vɒlˈkænɪk/ (adj): núi lửa drought /draʊt/ (adj): hạn hán ecosystem /ˈiːkəʊsɪstəm/ (n): hệ sinh thái malnutrition /ˌmælnjuˈtrɪʃn/ (n): suy dinh dưỡng consequence /ˈkɒnsɪkwəns/ (n): hậu quả Review Unit 4 hurricane /ˈhʌrɪkən/ (n): cơn bão crash /kræʃ/ (n): sự cố, tai nạn sea /siː/ (n): biển worse /wɜːs/ (adj): tệ hơn flooded /ˈflʌdɪd/ (adj): ngập
GRAMMAR Part A: theory Degree of comparison of adjectives and adverbs I. so sánh ngang bằng ( Equal comparison) 1. S + “be” + as + adj + as + N ( đại từ ) Ex: -He is as tall as his father. -Mai is as beautiful as her friend. 2. S + V + as + adv + as + N ( đại từ ) Ex: - John sings as well as his sister. Notes: * Có thể dùng “So” thay cho “as” trong những câu phủ định. Ex: - His job is not so difficult as mine. Ý “bằng nhau, như nhau” có thể được diễn đạt cách khác: S+ V + the same + (N) + as + N (pronoun). Ex. - My house is as high as his. My house is the same height as his. - Tom is as old as Mary. Tom and Mary are the same age. * Chúng ta dùng “ the same as” chứ không dùng “ the same like” Chú ý các tính từ sau và các danh từ tương ứng của chúng. Adj N - Heavy, light weight - wide, narrow with - deep, shallow depth - long, short length - big, small size - old age II. So sánh hơn. (Comparatives) 1. So sánh hơn ( Comparatives) - Adj ngắn 1 âm tiết + er: Ex. Thick thicker, colder colder…. + Với những tính từ 1 âm tiết có câu tạo: phụ âm + nguyên âm + phụ âm thì ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm er: Ex. Hot hotter, big bigger - Với những tính từ 2âm tiết có tân cùng là đuôi: –y, -er, -ow ,-le: thì ta them đuôi er: Ex. dirty, simple, clever, narrow Dirtier, simpler, cleverer, narrower + Còn lại những tính từ 2 âm tiết khác ta thêm more đằng trước tính từ. - Với những tính từ 3 âm tiết trở lên ta thêm more đằng trước: EX. More beautiful more intelligent more interesting S + be + short Adj +er + than + N ( đại từ) More + long Adj Ex. -Today is hotter than yesterday.
-This chair is more comfortable than the other. S + V+ short Adv +er + than + N ( pronouns) More + long Adv Ex.- She speaks English better than me. - My father sings more beautifully than my brother. 2. So sánh kép ( double comparatives ) a) So sánh đồng tiến: ( càng……thì càng) The+ comparative + S + V +(O), the + comparative + S + V +(O) Ex. The hotter it is, the more terrible I feel. The sooner you leaver, the earlier you will arrive at your destination. The more you study, the smarter you will become. b) So sánh lũy tiến: ( ngày càng…..) - Tính từ và trạng từ ngắn: S+ V+ more+ and +more + adj/ adv Ex. She becomes more and more beautiful. ( Cô ấy ngày càng xinh.) Tính từ và trạng từ dài: S + V + adj/ adv +er and + adj/ adv +er Ex. Dung is younger and younger. ( Dung càng ngày càng trẻ ) III. So sánh nhất ( Superlatives ) So sánh nhất bắt buộc phải có từ 3 đối tương trở lên. S + V + the + short adj/ adv +est +( N )+ ( in/ of ) + N most + long adj/ adv * Các quy tắc khác cũng giống như dạng so sánh hơn. Ex. Hottest, biggest Ex. - John is the tallest boy in my class. - These shoes are the least expensive of all. Các trường hợp adj/ adv biến đổi đặc biệt. - Một số adj cũng đồng thời là adv: Early, soon, hard, fast, long COMPARISON CHART ADJECTIVE COMPARATIVE SUPERLATIVE One syllable adjective: old, fast, clean, long Older, faster, cleaner, longer The oldest, the fastest, the cleanest, the longest One syllable adjectives ending in –e: wide, nice Wider, nicer The widest, the nicest Two syllable adjectives ending in –y, -er, -ow ,-le: dirty, simple, clever, narrow Dirtier, simpler, cleverer, narrower The dirtiest, the simplest, the cleverest, the narrowest Other adjectives with two or More honest, more The most honest, the most