step1 UNIT 1. HOBBIES.docx - PDF.DoTool.net

PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 1. HOBBIES.docx


25 playing board games phrase /'pleɪɪη bɔːd geimz/ chơi những trò chơi dùng đến bảng (chơi cờ,...) 26 playing chess phrase /'pleɪɪη tʃes/ chơi cờ 27 playing computer games phrase /'pleɪɪη kəm'pju:tə(r) geɪmz/ chơi trò chơi trên máy tính 28 playing the guitar phrase /'pleɪɪη ðə gɪ'tə(r)/ chơi đàn ghi ta 29 playing the piano phrase /'pleɪɪη ðə pɪ'ænəʊ/ chơi đàn piano 30 playing the violin phrase /'pleɪɪη ðə ,vaɪə'lɪn/ chơi đàn violin 31 reading books phrase /'ri:dɪη bʊks/ đọc sách 32 taking photos phrase /'teɪkɪη 'fəʊtəʊz/ chụp ảnh 33 walking the dog phrase /'wɔːkɪη ðə dɒg/ dắt chó đi dạo 34 watching television phrase /'wɒtʃɪη 'telɪvɪʒn/ xem TV II. GRAMMAR 1. PRESENT SIMPLE TENSE (Thì hiện tại đơn) a. Form (cấu trúc) Normal verb Be (+) I, you, we, they + V-inf He, she, it + V(s/es) I + am You, we, they + are He, she, it + is (-) I, you, we, they + don’t + V-inf He, she, it + doesn’t + V-inf I am not You, we, they + aren’t He, she, it + isn't (?) Do + I, you, we, they + V-inf? Does + he, she, it + V-inf ? Am + I...? Are + you, we, they ...? Is + he, she, it...? Ex: I go to school every day. Does she go to school every day? She doesn't work for that company. b. Usage  Dùng để chỉ thói quen hàng ngày, hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại Ex: I usually go to bed at 11 p.m.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.