Nội dung text NGÀNH NÔNG TRẠI - NÔNG TRƯỜNG.docx
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TRANG TRẠI VÀ NÔNG TRƯỜNG Phần 1: Trang trại và nông trường 农场和牧场 1. 农舍 nóngshè NÔNG XÁ: nông trang 2. 牧场 mùchǎng MỤC TRƯỜNG: bãi chăn thả 3. 鸡场 jī chǎng KÊ TRƯỜNG: trang trại nuôi gà 4. 鸡舍 jī shè KÊ XẢ: trang trại nuôi gà 5. 牛棚 niú péng NGƯU BẰNG: chuồng bò 6. 猪圈 zhū quān TRƯ QUYỂN: chuồng lợn 7. 羊圈 yáng juàn DƯƠNG QUYỂN: chuồng dê 8. 磨坊 mòfǎng MA PHƯỜNG: tổ xay xát 9. 稻草人 dàocǎorén ĐẠO THẢO NHÂN: người rơm (hình nộm) 10. 草垛 cǎo duǒ THẢO ĐÓA: cuộn rơm 11. 大干草垛 dà gāncǎoduǒ ĐẠI CAN THẢO ĐÓA: cuộn rơm lớn 12. 干草棚 gāncǎo péng CAN THẢO BẰNG: kho chứa rơm khô 13. 粮仓 liángcāng LƯƠNG THƯƠNG: kho lương 14. 谷仓 gǔcāng CỐC THƯƠNG kho lương 15. 筒仓 tǒngcāng ĐỒNG THƯƠNG: bồn chứa 16. 谷粮仓 gǔ liángcāng CỐC LƯƠNG THƯƠNG: kho lương 17. 农具房 nóngjù fang NÔNG CỤ PHÒNG: kho nông cụ 18. 附属建筑 fùshǔ jiànzhú PHỤ CHÚC KIẾN TRÚC: công trình phụ trợ 19. 棚 péng BẰNG: lều, trại 20. 围栏 wéilán VY LAN: hàng rào bao quanh 21. 畜栏 chùlán SÚC LAN: hàng rào chuồng nuôi gia súc 22. 褥草 rù cǎo NHỤC THẢO: phụ gia thức ăn chăn nuôi 23. 挤奶厂 jǐ nǎi chǎng TỄ NÃI XƯỞNG: khu vắt sữa 24. 窝 wō OA: tổ, ổ 25. 孵卵室 fūluǎnshì PHU NOÃN THẤT: phòng ấp trứng 26. 产蛋室 chǎn dànshì SẢN ĐẢN THẤT: phòng đẻ trứng 27. 饮水器 yǐnshuǐqì ẨM THỦY KHÍ: máng nước 28. 喂食器 wèishíqì ỦY THỰC KHÍ: máng ăn 29. 饲槽 sìcáo TỰ TÀO: máng ăn 30. 猪仔 zhū zǎi TRƯ TỂ: lợn con 31. 公猪 gōngzhū CÔNG TRƯ: lợn bố 32. 温室 wēnshì UẨN THẤT: phòng ấm