PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Ôn tập chương 3_CD_Đề bài.pdf

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG A. BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA Câu 1. Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau: a) 2 1   y x x b) 2 y  x  4x  3 c) 1 1   y x Câu 2. Đồ thị ở Hình 36 cho thấy sự phụ thuộc của lượng hàng hoá được sản xuất (cung) (đơn vị; sản phẩm) bởi giá bán (đơn vị: triệu đồng/sản phẩm) đối với một loại hàng hoá. a) Xác định lượng hàng hoá được sản xuất khi mức giá bán 1 sản phẩm là 2 triệu đồng; 4 triệu đồng. b) Biết nhu cầu thị trường đang cần là 600 sản phẩm. Hỏi với mức giá bán là bao nhiêu thì thị trường cân bằng (thị trường cân bằng khi sản lượng cung bằng sản lượng cầu)? Câu 3. Một nhà cung cấp dịch vụ Internet đưa ra hai gói khuyến mại cho người dùng như sau: Gói A: Giá cước 190000 đồng/tháng. Nếu trả tiền cước ngày 6 tháng thì sẽ được tặng thêm 1 tháng. Nếu trả tiền cước ngày 12 tháng thì sẽ được tặng thêm 2 tháng. Gói B: Giá cước 189000 đồng/tháng. Nếu trả tiền cước ngày 7 tháng thì số tiền phải trả cho 7 tháng đó là 1134000 đồng. Nếu trả tiền cước ngày 15 tháng thì số tiền phải trả cho 15 tháng đó là 2268000 đồng. Giả sử số tháng sử dụng Internet là x (1 nguyên dương). a) Hãy lập các hàm số thể hiện số tiền phải trả ít nhất theo mỗi gói A, B nếu thời gian dùng không quá 15 tháng.
b) Nếu gia đình bạn Minh dùng 15 tháng thì nên chọn gói nào? Câu 4. Quan sát đồ thị hàm số bậc hai 2 y  ax  bx  c ở Hình 37 a và Hình 37b rồi nêu: a) Dấu của hệ số a; b) Toạ độ đỉnh và trục đối xứng; c) Khoảng đồng biến; d) Khoảng nghịch biến; e) Khoảng giá trị x mà y>0; g) Khoảng giá trị x mà y  0 . Câu 5. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau: a) 2 y  x  3x  4 b) 2 y  x  2x 1 c) 2 y  x  2x  2 Câu 6. Lập bảng xét dấu của mỗi tam thức bậc hai sau: a) 2 f (x)  3x  4x 1 b) 2 f (x)  x  x 12 c) 2 f (x) 16x  24x  9 Câu 7. Giải các bất phương trình sau: a) 2 2x  3x 1 0 b) 2 3x  x 1  0 c) 2 4x  4x 1 0 d) 2 16x  8x 1 0 e) 2 2x  x  3  0 g) 2 3x  4x 1 0 Câu 8. Giải các phương trình sau:
a) x  2  x b) 2 2 2x  3x  2  x  x  6 c) 2 2x  3x 1  x  3 Câu 9. Một kĩ sư thiết kế đường dây điện từ vị trí A đến vị trí S và từ vị trí S đến vị trí C trên cù lao như Hình. Tiền công thiết kế mỗi ki-lômét đường dây từ A đến S và từ S đến C lần lượt là 3 triệu đồng và 5 triệu đồng. Biết tổng số tiền công là 16 triệu đồng. Tính tổng số ki-lô-mét đường dây điện đã thiết kế. B. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tính giá trị của hàm số   1 2 y f x x    tại x 1. A. f 1 1. B. f 1  1 C. f 1  0. D.   1 1 2 f  . Câu 3: Hàm số bậc hai 2 y  x  4x 1 đồng biến trên khoảng nào trong các đáp án dưới đây? A. 1;3. B. 0;2. C. 1;2. D. 2;3 Câu 4: Đường nào trong các đáp án sau không thể là đồ thị của một hàm số y theo biến số x ? A. B. C. D. Câu 5: Xác định tọa độ tất cả giao điểm của parabol 2 y  x  3x  2 với trục hoành Ox. A. M 1;0, N 2;0. B. M 0;2. C. M 0;1, N 0;2. D. M 1;2. Câu 6: Tìm tập xác định D của hàm số 3 . 1 x y x + = - A. D =[-3;+¥)\ {1}. B. D =  \ {1;-3}. C. D =[-3;+¥). D. D =(-3;+¥)\ {1}.
Câu 7: Hình nào dưới đây cho ta đồ thị của hàm số 2 y  x  2x ? A. B. C. D. Câu 8: Khẳng định nào dưới đây là sai khi nói về sự biến thiên của hàm số. A. Hàm số y  f  x gọi là nghịch biến (giảm) trên khoảng a;b nếu 1 2   1 2 x , x  a;b : x  x  f  x2   f  x1 . B. Nếu hàm số y  f  x nghịch biến (giảm) trên khoảng a;b thì đồ thị “đi xuống’’ từ trái sang phải trên khoảng đó. C. Hàm số y  f  x gọi là đồng biến (tăng) trên khoảng a;b nếu 1 2   1 2 x , x  a;b : x  x  f  x2   f  x1 . D. Nếu hàm số y  f  x đồng biến (tăng) trên khoảng a;b thì đồ thị “đi lên’’ từ trái sang phải trên khoảng đó. Câu 9: Biết rằng parabol   2 P : y  ax  bx  c đi qua điểm A2;3 và có đỉnh I 1;2. Tính tổng bình phương các hệ số của P . A. 5. B. 30. C. 25. D. 14. Câu 10: Gọi m0 là giá trị thực của tham số m để parabol   2 P : y  x  2x  3 m cắt trục hoành Ox tại hai điểm phân biệt A, B sao cho độ dài đoạn thẳng AB bằng 4. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 0 m . B. m0 2;3. C. m0 4;10. D. m0 15;30. Câu 11: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 2 1 x y x m    xác định trên khoảng 0;1. A. ;1 0. B. ;1. C. ;1. D. ;10. Câu 12: Cho hàm số bậc hai   2 y  ax  bx  c a  0 có đồ thị P , đỉnh của P được xác định bởi công thức nào?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.