Nội dung text UNIT 2 - A MULTICULTURAL WORLD - HS.docx
33. extracurricular adj /ˌekstrəkəˈrɪkjələ(r)/ ngoại khoá 34. culture shock n /ˈkʌltʃə ʃɒk/ sốc văn hoá 35. language barrier n /ˈlæŋɡwɪdʒ ˈbæriə(r)/ rào cản ngôn ngữ 36. unfamiliar adj /ˌʌnfəˈmɪliə(r)/ không quen thuộc 37. insulting adj /ɪnˈsʌltɪŋ/ xúc phạm 38. overcome v /ˌəʊvəˈkʌm/ vượt qua 39. staple adj /ˈsteɪpl/ cơ bản, thiết yếu 40. costume n /ˈkɒstjuːm/ trang phục 41. admire v /ədˈmaɪə(r)/ ngắm nhìn, chiêm ngưỡng 42. confusion n /kənˈfjuːʒn/ sự bối rối 43. anxiety n /æŋˈzaɪəti/ sự lo lắng b. Collocations/ phrases Collocations/ phrases Meaning 1. a wide range of something đa dạng thứ gì 2. gain (in) popularity ngày càng trở nên phổ biến 3. be on the rise đang gia tăng 4. keep up with theo kịp, bắt kịp 5. sense of identity tinh thần bản sắc 6. take something seriously để tâm, chú ý, coi trọng thứ gì II. GRAMMAR a. Article Indefinite articles (Mạo từ bất định): A/ An - Dùng “an” trước nguyên âm (u, e, o, a, i) hoặc phụ âm “h” không đọc rõ E.g: an hour, an honest person…. - Dùng “a” trước danh từ/ tính từ bắt đầu bằng 1 phụ âm. E.g: a book, a unit …… *** A/ an thường dùng trong các trường hợp sau + Dùng trước danh từ (số ít đếm được) chưa xác định / mới đề cập lần đầu. + với danh từ chỉ nghề nghiệp. E.g: a doctor, an engineer + các từ chỉ số, số lượng. E.g: a hundred, a million, a pair of shoes, a few, a little, … Không dùng a/ an trước danh từ không đếm được: E.g: sugar, milk, information, water, .... Definite Article (Mạo từ xác định): The Dùng “THE” Không dùng “THE”