Nội dung text ĐỀ VIP 5 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV.docx
H S A Chủ đề Tiếng Anh 601. B 602. C 603. A 604. C 605. C 606. C 607. C 608. C 609. D 610. C 611. A 612. C 613. C 614. D 615. B 616. B 617. B 618. C 619. D 620. B 621. C 622. C 623. C 624. D 625. C 626. B 627. D 628. A 629. C 630. A 631. C 632. B 633. A 634. D 635. A 636. A 637. A 638. C 639. B 640. C 641. A 642. A 643. D 644. C 645. B 646. C 647.B 648. C 649. D 650. A
H S A ĐỀ THI THAM KHẢO KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Phần thi thứ ba: Lựa chọn TIẾNG ANH Thời gian làm bài: 60 phút Tổng điểm phần thi Tiếng Anh: 50 điểm Phần thi Tiếng Anh được thiết kế để đánh giá năng lực ngoại ngữ H S A Hà Nội, tháng … năm 2025
H S A Chủ đề Tiếng Anh có 50 câu hỏi từ 601 đến 650 Câu 601: Choose A, B, C or D to complete the sentence. My cat and my toddler ____________ are chasing each other around the living room seem so cheerful. A. who B. that C. which D. whom Đáp án đúng là B Phương pháp giải Mệnh đề quan hệ Đại từ quan hệ Trạng từ quan hệ Lời giải Dùng đại từ quan hệ “that” để thay thế cho cụm danh từ bao gồm cả người và vật trong mệnh đề quan hệ. => My cat and my toddler that are chasing each other around the living room seem so cheerful. Tạm dịch: Con mèo và đứa con mới biết đi của tôi đang đuổi bắt nhau quanh phòng khách trông thật vui vẻ. Câu 602: Choose A, B, C or D to complete the sentence. After hiking all day, I ___________ exhausted and nearly ____________ asleep as soon as I got home. A. feel – felt B. fell – feel C. felt – fell D. fall – feel Đáp án đúng là C Phương pháp giải Từ vựng Lời giải - feel – felt – felt (v) cảm thấy
H S A - fall – fell – fallen (v) rơi, ngã (fall asleep: đi ngủ) Xác định thì động từ của câu là quá khứ đơn (dựa vào động từ “got”). Do đó, các động từ “feel”, “fall” đều chia ở quá khứ đơn. => After hiking all day, I felt exhausted and nearly fell asleep as soon as I got home. Tạm dịch: Sau khi đi bộ đường dài cả ngày, tôi cảm thấy kiệt sức và gần như ngủ thiếp đi ngay khi về đến nhà. Câu 603: Choose A, B, C or D to complete the sentence. The swimmer was very tired, but he ____________ the shore before he collapsed. A. was able to reach B. can reach C. might reach D. has reached Đáp án đúng là A Phương pháp giải Thì động từ Cấu trúc thì Quá khứ đơn Cách dùng thì Quá khứ đơn Lời giải Dấu hiệu thì: “was”, “collapsed” => sử dụng thì quá khứ Loại B vì “can” diễn tả khả năng ở hiện tại Loại D vì dùng thì hiện tại hoàn thành Loại C vì “might” diễn tả khả năng, phỏng đoán nhưng hành động này đã xảy ra => The swimmer was very tired, but he was able to reach the shore before he collapsed. Tạm dịch: Người bơi rất mệt, nhưng anh ta vẫn kịp vào bờ trước khi ngã gục. Câu 604: Choose A, B, C or D to complete the sentence. I believe my brother ____________ the competition since he has been training so hard. A. would win B. is going to win C. will win D. has won