Nội dung text ôn tập chương 3-GV.pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG 3 Câu 1: Cho tam giác ABC có B 120 , cạnh AC 2 3 cm . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng A. R 2 cm . B. R 4 cm . C. R 1 cm . D. R 3 cm . Lời giải Chọn A. Áp dụng định lý sin trong tam giác có: 2 3 2 2 sin 2sin 2sin120 AC AC R R B B cm . Câu 2: Cho ABC có BC a , CA b , AB c . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2 a b c bc A .cos . B. 2 2 2 a b c bc 2 . C. a A b B c C .sin .sin .sin . D. 2 2 2 cos 2 b c a A bc . Lời giải Chọn D. Câu 3: Cho ABC có BC a , BAC 120 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC là A. 3 2 a R . B. 2 a R . C. 3 3 a R . D. R a . Lời giải Chọn D. Theo định lý sin trong tam giác ta có 2 sin BC R BAC 1 3 . 2 sin120 3 a a R . Câu 4: Cho ABC có các cạnh BC a , AC b , AB c . Diện tích của ABC là A. 1 sin 2 S ac C ABC . B. 1 sin 2 S bc B ABC . C. 1 sin 2 S ac B ABC . D. 1 sin 2 S bc C ABC . Lời giải Chọn C. Ta có: 1 sin 2 S ac B ABC . Câu 5: Cho tam giác ABC bất kỳ có BC a , AC b , AB c . Đẳng thức nào sai? A. 2 2 2 b a c ac B 2 cos . B. 2 2 2 a b c bc A 2 cos . C. 2 2 2 c b a ab C 2 cos . D. 2 2 2 c b a ab C 2 cos . Lời giải Chọn C. Theo định lí hàm số cosin, 2 2 2 c b a ab C 2 cos nên C sai. Câu 6: Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng trong các đáp án sau: A. 2 2 2 2 2 4 a b c a m . B. 2 2 2 2 2 4 a a c b m .
A. cot 90 tan . B. cos 90 sin . C. sin 90 cos . D. tan 90 cot . Lời giải Chọn B. Câu 12: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. cos cos 180 . B. cot cot 180 . C. tan tan 180 . D. sin sin 180 . Lời giải Chọn A. Với hai góc bù nhau ta có cos cos 180 . Câu13: Cho tam giác ABC có BC 10, A 30 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. A. 10. B. 10 3 . C. 10 3 . D. 5 . Lời giải Chọn A. Trong tam giác ABC ta có: 10 2sin BC R A . Câu 14: Tam giác ABC vuông cân tại A có AB AC a . Đường trung tuyến BM có độ dài là A. 3 2 a . B. a 2 . C. a 3 . D. 5 2 a . Lời giải Chọn D. 2 2 2 2 5 4 2 a a BM AB AM a . Câu 15: Tam giác đều cạnh a nội tiếp trong đường tròn bán kính R bằng A. 3 2 a . B. 3 3 a . C. 2 3 a . D. 3 4 a . Lời giải Chọn B. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a : 2 2 3 3 . 3 3 2 3 a a R h . Câu 16: Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a bằng a M B C A
A. 3 6 a . B. 2 5 a . C. 2 4 a . D. 5 7 a . Lời giải Chọn A. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a : 1 1 3 3 . 3 3 2 6 a a r h . Câu 17: Nếu tam giác ABC có 2 2 2 a b c thì: A. A là góc tù. B. A là góc vuông. C. A là góc nhọn. D. A là góc nhỏ nhất. Lời giải Chọn C. Ta có 2 2 2 a b c bc A 2 cos 2 2 2 cos 2 b c a A bc do 2 2 2 a b c nên cos 0 A A là góc nhọn. Câu 18: Trong tam giác ABC có: A. a R A 2 cos . B. a R A 2 sin . C. a R A 2 tan . D. a R A sin . Lời giải Chọn B. Định lý sin trong tam giác. Câu 19: Cho tam giác ABC có AB 2 , AC 2 2 , 2 cos( ) 2 B C . Độ dài cạnh BC là A. 2 . B. 8 . C. 20 . D. 4 . Lời giải Chọn A. Do 2 2 cos( ) cos cos 2 2 B C A B C . Áp dụng định lý cosin trong tam giác có: 2 2 2 BC AB AC AB AC A 2 . .cos 2 2 2 2 2 2 2.2.2 2. 4 2 BC 2. Câu 20: Cho hình bình hành ABCD có AB a , BC a 2 và BAD 135 . Diện tích của hình bình hành ABCD bằng A. 2 a . B. 2 a 2 . C. 2 a 3 . D. 2 2a . Lời giải Chọn A. Ta có ABC 45 . Gọi AE kà đường cao của tam giác ABC, khi đó tam giác AEB vuông cân tại E . E D A B C