Nội dung text gãy-xương-ĐVM.docx
ĐỖ VĂN MINH – TỔNG HỢP CHẤN THƯƠNG Đ – S thân chung 1. Trong gãy thân xương đùi của người trưởng thành : SSSĐ A. Chiều dài tương đối của chi dưới của bên gãy luôn ngắn hơn bên lành (gãy không di lệch) B. Chiều dài tương đối của đùi bên gãy luôn ngắn hơn bên lành C. Cẳng bàn chân xoay ngoài hợp với mặt giường 1 góc 60 độ D. Chi thể thường biến dạng rõ do di lệch của đầu xương gãy 2. Gãy cổ x.đùi ở người trưởng thành SSSS A. Mất hoàn toàn cơ năng khớp háng bên bị gãy B. Cẳng bàn chân đổ ngoài sát mặt ngoài giường C. Bầm tím, tụ máu vùng tam giác đùi D. Chân bên gãy thường biến dạng, háng khép và ngắn chi 3. Mất gấp mu bàn chân là dấu hiệu ĐSĐS A. Đứt gân cơ chày trước B. Liệt thần kinh hiển C. Liệt thần kinh mác chung D. Đứt gân cơ mác bên dài và mác bên ngắn 4. D/h lâm sàng của liệt TK quay ĐSĐS A. Mất duỗi các ngón tay B. Mất dạng các ngón tay C. Mất duỗi cổ tay D. Mất sấp ngửa cẳng tay 5. Gãy cành tươi SSSĐ A. Gặp ở đầu xương dài B. Gặp ở người trẻ C. Biến dạng chi thường điển hình D. Di lệch ổ gãy thường ít 6. Trật khớp vai cấp tính SĐĐS A. Luôn có d/h mất rãnh delta ngực (rãnh delta ngực đầy) B. Sờ thấy hõm khớp rỗng C. Có cử động đàn hồi của khớp vai D. Mất hoàn toàn biên độ vận động MCQ THÔNG THƯỜNG 1. Tr/ch nào là của gãy liên mấu chuyển x.đùi D
A. Cạnh ngoài của bàn chân hợp với cạnh giường 1 góc 60 độ B. Cạnh ngoài của bàn chân hợp với cạnh giường 1 góc 45 độ C. Cạnh ngoài của bàn chân hợp với cạnh giường 1 góc 30 độ D. Cạnh ngoài của bàn chân đổ sát mặt giường 2. Tr/ch nào là của gãy cổ x.đùi chính danh: C A. Cạnh ngoài của bàn chân hợp với cạnh giường 1 góc 60 độ B. Cạnh ngoài của bàn chân hợp với cạnh giường 1 góc 45 độ C. Cạnh ngoài của bàn chân hợp với cạnh giường 1 góc 30 độ D. Cạnh ngoài của bàn chân đổ sát mặt giường 3. 4. Vị trí gãy xương thường gặp ở trẻ em A A. Gãy trên lồi cầu x.cánh tay B. Gãy lồi cầu trong C. Gãy lồi cầu ngoài D. Gãy mỏm khuỷu 5. Trong trường hợp gãy liên mấu chuyển x.đùi, ko quan sát đc d/h Trendelenberg vì.: A A. Cơ mông nhỡ quá yếu B. Diện gãy ngoài bao khớp C. Cơ mông nhỡ còn nguyên vẹn D. Gãy xương thg xảy ra ở người già và bn ko thể phối hợp để thăm khám 6. Xương bánh chè lên cao bất thường đc quan sát thấy trong: C A. Đứt gân tứ đầu đùi B. Trật xương bánh chè C. Đứt gân bánh chè D. Gãy x.bánh chè 7. Nghiệm pháp Lachman đc sử dụng để đánh giá B A. Sự di lệch ra trc của x.đùi so với x.chày B. Sự di lệch ra trc của x.chày so với x.đùi C. Sự di lệch ra sau của x.đùi so với x.chày D. Sự di lệch ra sau của x.chày so với x.đùi 8. Nghiệm pháp Lachman đc thực hiện ở tư thế gối gấp A A. 30 độ B. 45 độ C. 60 độ D. 90 độ
9. D/h lâm sàng có giá trị nhất trong chẩn đoán gãy xương là: D A. Bầm tím, tụ máu dưới da B. Sưng nề vùng chi thể bị gãy C. Hạn chế vận động của vùng chi thể bị gãy D. Điểm đau chói ở phần chi thể bị gãy 10. Chiều dài tuyệt đối của chi thể bị gãy D A. Chiều dài của phần chi thể đc đo qua 1 khớp B. Chiều dài của phần chi thể đc đo qua 1 khớp hoặc nhiều khớp C. Chiều dài của phần chi thể không đo qua 1 khớp D. Chiều dài của phần chi thể đo qua 2 mốc cùng 1 xương 11. D/h có giá trị nhất trong chẩn đoán gãy xương A A. Ngắn chiều dài tuyệt đối B. Bầm tím muộn C. b/n ko đi lại đc D. đau vùng chi thể bị gãy 12. Chiều dài tương đối của chi thể là A A. Chiều dài của phần chi thể đc đo qua khớp B. Chiều dài của phần chi thể không đc đo qua khớp C. Chiều dài của phần chi thể đo qua 2 mốc của cùng 1 xương D. Chiều dài của phần chi thể đo qua 2 mốc của 2 xương khác nhau 13. Cử động đàn hồi là dấu hiệu có giá trị trong chẩn đoán C A. Gãy xương do chấn thương B. Trật khớp khuỷu C. Trật khớp cấp tính D. Gãy xương do bệnh lý 14. Cẳng bàn chân xoay đổ ra ngoài ko sát mặt giường là d/h LS thường gặp của: D A. Gãy 2 xương cẳng chân B. Gãy x.đùi C. Gãy liên mấu chuyển x.đùi D. Gãy cổ x.đùi 15. Biến dạng điển hình của trật khớp háng kiểu chậu A A. Đùi khép, xoay trong và ngắn chi B. Đùi khép, xoay ngoài và ngắn chi C. Đùi dạng, xoay ngoài và gấp nhẹ D. Đùi khép, xoay ngoài và gấp nhẹ 16. Vùng tam giác da mu tay nằm giữa ngón 1 và 2 là vùng cảm giác của: B
A. Thần kinh trụ B. TK quay C. TK giữa D. TK bì cánh tay quay 17. D/h lâm sàng để phân biệt TK quay thấp và TK quay cao là: C A. Mất duỗi và dạng ngón tay cái B. Mất duỗi các ngón tay C. Mất duỗi cổ tay D. Mất sấp cẳng tay 18. Mất gấp mu cổ bàn chân là d/h LS của: A A. Liệt TK mác chung B. Liệt TK chày C. Liệt TK hiển D. Liệt TK ngồi 19. Biến chứng tổn thương mạch ít gặp trong D A. Gãy trên lồi cầu x.cánh tay ở trẻ em B. Gãy trên lồi cầu x.đùi C. Gãy mâm chày D. Gãy mỏm khuỷu 20. D/h LS tổn thương TK giữa do gãy trên lồi câu x.cánh tay trẻ em gây nên là: B A. Teo cơ ô mô cái B. Mất đối chiếu ngón cái C. Mất duỗi ngón cái D. Mất dạng ngón cái 21. Đường Nelaton – Roser là đường đc tạo bởi: A A. Gai chậu trc trên, ụ ngồi, mấu chuyển lớn x.đùi B. Gai chậu sau trên, ụ ngồi, mấu chuyển lớn x.đùi C. Gai chậu trc trên, ụ ngồi, mấu chuyển nhỏ x.đùi D. Gai chậu sau trên, ụ ngồi, mấu chuyển nhỏ x.đùi 22. Bình thường tam giác Bryant là tam giác A A. Vuông cân B. Vuông C. Cân D. Đều 23. Trong gãy Pouteau – Colles, d/h Velpeau đc quan sát thấy khi nhìn cổ tay ở tư thế B