Nội dung text BÀI 21. SỰ KHÁC NHAU CƠ BẢN GIỮA KIM LOẠI VÀ PHI KIM.docx
TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 Dùng chung cho các bộ sách hiện hành Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Lưu ý: Đánh dấu üvào ô ¨ với mỗi nhận định PHẦN ĐỀ Câ u Nội dung Đún g Sai 1 Ứng dụng của carbon. a. Kim cương là dạng tinh thể cứng và trong suốt của carbon. ¨ ¨ b. Graphite có màu đen và dẫn điện tốt. ¨ ¨ c. Than hoạt tính có tính hấp phụ cao và được sử dụng trong sản xuất mặt nạ phòng hơi độc. ¨ ¨ d. Carbon vô định hình có cấu trúc dạng tinh thể. ¨ ¨ 2 Ứng dụng của lưu huỳnh. a. Lưu huỳnh có màu cam, không tan trong nước. ¨ ¨ b. Lưu huỳnh được sử dụng trong sản xuất pháo hoa. ¨ ¨ c. Lưu huỳnh không được dùng trong sản xuất thuốc diệt. ¨ ¨ d. Lưu huỳnh được dùng để lưu hóa cao su. ¨ ¨ 3 Ứng dụng của chlorine. a. Chlorine là chất khí màu vàng lục, mùi xốc, độc. ¨ ¨ b. Chlorine tan ít trong nước và nhiều trong dung môi hữu cơ. ¨ ¨ c. Chlorine được sử dụng để điều chế HCl và CaOCl₂. ¨ ¨ d. Chlorine không có khả năng khử trùng nước sinh hoạt. ¨ ¨ 4 Sự khác nhau giữa kim loại và phi kim. a. Kim loại dẫn điện tốt, trong khi phi kim thường không dẫn điện. ¨ ¨ b. Kim loại dẫn nhiệt tốt hơn phi kim. ¨ ¨ c. Phi kim có nhiệt độ nóng chảy và sôi cao hơn kim loại. ¨ ¨ d. Kim loại thường có khối lượng riêng lớn hơn phi kim. ¨ ¨ 5 Khả năng tạo ion của kim loại và phi kim. a. Kim loại có xu hướng tạo ion âm khi tham gia phản ứng hóa học. ¨ ¨ b. Phi kim có xu hướng tạo ion âm khi tham gia phản ứng với kim loại. ¨ ¨ c. Kim loại không thể tạo ion trong phản ứng với phi kim. ¨ ¨
d. Phi kim có khả năng tạo ion dương khi tham gia phản ứng hóa học. ¨ ¨ 6 Phản ứng với oxygen. a. Kim loại thường phản ứng với oxygen tạo thành oxide base. ¨ ¨ b. Phi kim thường phản ứng với oxygen tạo thành oxide acid. ¨ ¨ c. Kim loại không thể phản ứng với oxygen. ¨ ¨ d. Phi kim phản ứng với oxygen tạo thành oxide base. ¨ ¨ 7 Ứng dụng của carbon trong công nghiệp. a. Kim cương được dùng làm đồ trang sức và mũi khoan. ¨ ¨ b. Graphite được dùng làm điện cực và ruột bút chì. ¨ ¨ c. Carbon vô định hình được dùng trong sản xuất lọc nước. ¨ ¨ d. Than mỏ được dùng để sản xuất thuốc nổ. ¨ ¨ 8 Ứng dụng của lưu huỳnh trong sản xuất. a. Lưu huỳnh được dùng để sản xuất sulfuric acid. ¨ ¨ b. Lưu huỳnh có thể được sử dụng trong sản xuất dược phẩm. ¨ ¨ c. Lưu huỳnh không được dùng trong sản xuất lốp xe. ¨ ¨ d. Lưu huỳnh được dùng trong sản xuất diêm. ¨ ¨ 9 Ứng dụng của chlorine trong đời sống. a. Chlorine được dùng để sản xuất nhựa PVD. ¨ ¨ b. Chlorine có thể được sử dụng để tẩy trắng vải. ¨ ¨ c. Chlorine không có tác dụng diệt khuẩn. ¨ ¨ d. Chlorine được sử dụng để khử trùng nước sinh hoạt. ¨ ¨ 10 Tính dẫn nhiệt của kim loại và phi kim. a. Kim loại có tính dẫn nhiệt tốt. ¨ ¨ b. Phi kim thường không dẫn nhiệt. ¨ ¨ c. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy và sôi thấp. ¨ ¨ d. Phi kim thường có nhiệt độ nóng chảy và sôi cao. ¨ ¨ 11 Ứng dụng của carbon trong đời sống. a. Kim cương không dẫn điện và có độ cứng rất cao. ¨ ¨ b. Graphite mềm, màu xám đen và dẫn điện tốt. ¨ ¨ c. Carbon vô định hình có cấu trúc xốp và màu đen. ¨ ¨ d. Kim cương được dùng làm ruột bút chì. ¨ ¨ 12 Ứng dụng của lưu huỳnh. a. Lưu huỳnh là chất rắn màu vàng, không tan trong nước. ¨ ¨ b. Lưu huỳnh được dùng trong sản xuất thuốc diệt. ¨ ¨
c. Lưu huỳnh không có vai trò trong sản xuất pháo hoa. ¨ ¨ d. Lưu huỳnh được dùng để lưu hóa cao su. ¨ ¨ 13 Ứng dụng của chlorine. a. Chlorine là chất khí màu vàng lục, mùi xốc, độc. ¨ ¨ b. Chlorine tan nhiều trong nước và ít trong dung môi hữu cơ. ¨ ¨ c. Chlorine được dùng để sản xuất nhựa PVC. ¨ ¨ d. Chlorine không có khả năng diệt khuẩn. ¨ ¨ 14 Sự khác nhau về tính dẫn điện giữa kim loại và phi kim. a. Kim loại dẫn điện tốt, trong khi phi kim còn dẫn điện tốt hơn. ¨ ¨ b. Phi kim dẫn điện tốt hơn kim loại. ¨ ¨ c. Kim loại không thể dẫn điện. ¨ ¨ d. Phi kim thường không dẫn điện tốt bằng kim loại. ¨ ¨ 15 Sự khác nhau về tính dẫn nhiệt giữa kim loại và phi kim. a. Kim loại dẫn nhiệt tốt hơn phi kim. ¨ ¨ b. Phi kim dẫn nhiệt tốt hơn kim loại. ¨ ¨ c. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy và sôi thấp. ¨ ¨ d. Phi kim thường không dẫn nhiệt. ¨ ¨ 16 Khả năng tạo ion của kim loại và phi kim. a. Kim loại có xu hướng tạo ion dương khi tham gia phản ứng hóa học. ¨ ¨ b. Phi kim có xu hướng tạo ion âm khi tham gia phản ứng với kim loại. ¨ ¨ c. Kim loại không thể tạo ion âm. ¨ ¨ d. Phi kim chỉ tạo ion dương khi tham gia phản ứng. ¨ ¨ 17 Phản ứng với oxygen của kim loại và phi kim. a. Kim loại phản ứng với oxygen tạo thành oxide base. ¨ ¨ b. Phi kim phản ứng với oxygen tạo thành oxide acid. ¨ ¨ c. Kim loại không thể phản ứng với oxygen. ¨ ¨ d. Phi kim phản ứng với oxygen tạo thành oxide base. ¨ ¨ 18 Tính chất vật lý của kim loại và phi kim. a. Kim loại có khối lượng riêng lớn hơn phi kim. ¨ ¨ b. Phi kim thường có khối lượng riêng nhỏ hơn kim loại. ¨ ¨ c. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy và sôi cao hơn phi kim. ¨ ¨ d. Phi kim tồn tại ở thể rắn, lỏng hoặc khí. ¨ ¨ 19 Ứng dụng của kim loại trong công nghiệp. a. Kim loại được dùng làm dây dẫn điện. ¨ ¨
b. Kim loại không được dùng làm dụng cụ nấu ăn. ¨ ¨ c. Kim loại dùng trong xây dựng và sản xuất máy móc. ¨ ¨ d. Kim loại không thể dùng làm thiết bị y tế. ¨ ¨ 20 Ứng dụng của phi kim trong đời sống. a. Phi kim được dùng để làm thuốc nổ. ¨ ¨ b. Phi kim có thể dùng trong sản xuất phân bón. ¨ ¨ c. Phi kim không có vai trò trong sản xuất dược phẩm. ¨ ¨ d. Phi kim có thể được sử dụng làm chất tẩy trắng. ¨ ¨ PHẦN ĐÁP ÁN Câ u Nội dung Đún g Sai 1 Ứng dụng của carbon. a. Kim cương là dạng tinh thể cứng và trong suốt của carbon. þ ¨ b. Graphite có màu đen và dẫn điện tốt. þ ¨ c. Than hoạt tính có tính hấp phụ cao và được sử dụng trong sản xuất mặt nạ phòng hơi độc. þ ¨ d. Carbon vô định hình có cấu trúc dạng tinh thể. ¨ þ 2 Ứng dụng của lưu huỳnh. a. Lưu huỳnh có màu cam, không tan trong nước. ¨ þ b. Lưu huỳnh được sử dụng trong sản xuất pháo hoa. þ ¨ c. Lưu huỳnh không được dùng trong sản xuất thuốc diệt. ¨ þ d. Lưu huỳnh được dùng để lưu hóa cao su. þ ¨ 3 Ứng dụng của chlorine. a. Chlorine là chất khí màu vàng lục, mùi xốc, độc. þ ¨ b. Chlorine tan ít trong nước và nhiều trong dung môi hữu cơ. þ ¨ c. Chlorine được sử dụng để điều chế HCl và CaOCl₂. þ ¨ d. Chlorine không có khả năng khử trùng nước sinh hoạt. ¨ þ 4 Sự khác nhau giữa kim loại và phi kim. a. Kim loại dẫn điện tốt, trong khi phi kim thường không dẫn điện. þ ¨ b. Kim loại dẫn nhiệt tốt hơn phi kim. þ ¨ c. Phi kim có nhiệt độ nóng chảy và sôi cao hơn kim loại. ¨ þ d. Kim loại thường có khối lượng riêng lớn hơn phi kim. þ ¨ 5 Khả năng tạo ion của kim loại và phi kim. a. Kim loại có xu hướng tạo ion âm khi tham gia phản ứng hóa học. ¨ þ