Nội dung text TOÁN 10 ĐỀ 9 HỌC KỲ 2 CÁNH DIỀU.doc
1 THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II MÔN THI: TOÁN; KHỐI: 10 [ĐỀ 9] CHƯƠNG TRÌNH SGK CÁNH DIỀU Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ________________________________________________ Câu 1. Tam giác ABC có A (1;5), B (–4;–5), C (4;–1). Tung độ trực tâm H của tam giác là A. – 3 B. – 2 C. – 1 D. 1 Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A (2;2), các đường cao kẻ từ B và C tương ứng là y = 3x, x + y = 2. Đường thẳng BC đi qua điểm nào sau đây A. (0;1) B. (1;1) C. (1;– 3) D. (– 1;0) Câu 3. Cho ba điểm 3;6,;2,2;ABxCy . Tìm x để OA vuông góc với AB. A. 19x B. 12x C. 18x D. 12x Câu 4. Kiểm tra ngẫu nhiên điểm kiểm tra môn toán của 20 em học sinh lớp 10A thu được bảng sau Điểm 4 5 6 7 8 9 Số lượng 2 3 a b c 2 Biết rằng giá trị trung bình và phương sai của mẫu số liệu trên lần lượt là 26,5;2.05xs . Tìm giá trị mốt của mẫu số liệu trên. A. 05m . B. 006;7mm . C. 007;8mm . D. 07m . Câu 5. Tìm điều kiện tham số m để đường thẳng mx + y = m + 1 cắt đường tròn 224xyxy tại hai điểm phân biệt. A. |m| > 3 B. |m| < 2 C. 1 < |m| < 2 D. Mọi giá trị m. Câu 6. Tham số tiêu của parabol 26yx là A. 3p . B. 3 2p . C. 6p . D. 3 4p . Câu 7. Tam giác ABC có A (- 6;- 3), B (- 4;3), C (9;2). Đường phân giác trong góc A có thể đi qua điểm nào A. (3;6) B. (1;8) C. (2;4) D. (1;5) Câu 8. Học sinh tỉnh A (gồm lớp 11 và lớp 12) tham dự kỳ thi học sinh giỏi Toán của tỉnh (thang điểm 20) và điểm trung bình của họ là 10. Biết rằng số học sinh lớp 11 nhiều hơn số học sinh lớp 12 là 50% và điểm trung bình của khối 11 là 50%. Điểm trung bình của khối 12 là A.10 B. 11,25 C. 12,5 D. 15 Câu 9. Đường tròn 221121xyx có tâm I (a;b). Tính a + b. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10. Người ta đo được độ dài gần đúng của một cây cầu là 1002m với sai số tuyệt đối là 5dm . Sai số tương đối trong phép đo là: A. 0,5% . B. 0,025% . C. 0,05% . D. 0,25% . Câu 11. Đường tròn (C) có tâm I thuộc cung phần tư thứ nhất của mặt phẳng tọa độ, (C) đi qua hai điểm A (0;5), B (2;3) và có bán kính 10R . Tìm tâm I của (C). A. (3;6) B. (1;4) C. (5;2) D. (4;8) Câu 12. Có 10 thẻ được đánh số 1,2,…,10. Bốc ngẫu nhiên 2 thẻ, tính xác suất để tích hai số ghi trên hai thẻ bốc được là một số lẻ. A.0,5 B. 7 9 C. 2 9 D. 5 18 Câu 13. Tam giác ABC có (1;1),(3;1),(2;4)ABC . Trực tâm H của tam giác có hoành độ bằng A.1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 14. Ký hiệu m và n tương ứng là độ dài trục lớn, trục bé của elip 2 2 1 9 x y . Tính 3m + 4n. A. 15 B. 30 C. 26 D. 38 Câu 15. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ 0, 1, 2, 3, 4, 5 sao cho trong mỗi số nhất thiết có chữ số 1 hoặc 2 ? A. 320 B. 282 C. 430 D. 434 Câu 16. Tìm bán kính của đường tròn có tâm I (2;5) và tiếp xúc với đường thẳng 4x + 3y = 1. A. R = 10 B. R = 5 C. R = 4,8 D. R = 4,2 Câu 17. Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong một năm (kg/sào) của 20 hộ gia đình
2 Số trung vị của bảng số liệu thống kê trên là A.113 B. 114 C. 116 D. 115 Câu 18. Từ các chữ số 0 đến 6 thiết lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau, nhất thiết có chữ số 5 ? A. 1560 B. 1792 C. 1428 D. 1600 Câu 19. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 02212 22212...512nn nnnnCCCC . A. 5n B. 6n C. 7n D. 8n Câu 20. Cho dãy số liệu thống kê sau: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê gần bằng A.2,3 B. 3,3 C. 4,3 D. 5,3 Câu 21. Tính tổng 0121010 2021202120212021...CCCC . A. 20202 B. 20192 C. 202121 D. 202122 Câu 22. Số giao điểm tối đa của 10 đường tròn phân biệt là A. 60 B. 90 C. 45 D. 120 Câu 23. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 0 và chữ số 3 A. 384 B. 420 C. 510 D. 260 Câu 24. Một em bé có một bộ 6 thẻ chữ, trên mỗi thẻ có ghi một chữ cái, trong đó có 3 thẻ chữ T, một thẻ chữ N, một thẻ chữ H và một thẻ chữ P. Em bé đó xếp ngẫu nhiên 6 thẻ đó thành một hàng ngang. Tính xác suất để em bé xếp được thành dãy TNTHPT. A. 1 120 B. 11 120 C. 3 130 D. 11 240 Câu 25. Cho hai đường thẳng song song a và b, trên a có 10 điểm phân biệt, trên b có 13 điểm phân biệt, có a hình tam giác được tạo thành và có b hình thang được tạo thành. Tính a + b. A. 4875 B. 6240 C. 1390 D. 5642 Câu 26. Tìm tâm sai e của đường elip 22 1 94 xy . A. 5 3e B. 5 3e C. 3 2e D. 2 3e Câu 27. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP u→ =(1;–4) là: A. x23t y14t B. x2t y34t C. x2t y34t D. x32t y4t Câu 28. Cho 3;6,;2,2;ABxCy . Tính .OABC→→ . A. 3612xy B. 3612xy C. 3618xy D. 0 Câu 29. Số giày bán được trong một quý của một cửa hàng bán giày trên Thành phố Thái Bình được thống kê theo bảng sau Mốt của dấu hiệu là. A. 63 B. 39 C. 639 D. 35 Câu 30. Tìm khoảng cách từ điểm O (0; 0) tới đường thẳng xy 1 68 A. 4,8 B. 1 10 C. 1 14 D. 48 14 Câu 31. Trong mặt phẳng cho 2010 điểm phân biệt sao cho ba điểm bất kì không thẳng hàng. Hỏi: Có bao nhiêu véc tơ khác véc tơ – không có điểm đầu và điểm cuối thuộc 2010 điểm đã cho. A. 4039137 B. 4038090 C. 4167114 D. 167541284
4 A. 22 13 1 223xy B. 22 13 2 223xy C. 22 13 2 24xy D. 225 14 2xy Câu 46. Trong khai triển 23(22)nxxx , hệ số của 5x là 1001. Tổng các hệ số của khai triển bằng A. 7776 B. 8820 C. 6790 D. 6410 Câu 47. Cho các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau dạng abcdef . Tính xác suất để số lập được thỏa mãn a + b = c + d = e + f A. 4 135 B. 11 135 C. 13 135 D. 1 27 Câu 48. Cho bốn điểm A (0;1), B (0;– 3), C (0;– 1), D (4;7). Điểm M thỏa mãn điều kiện 2MAMB thì giá trị lớn nhất biểu thức MC + 2MD bằng A. 15 B. 20 C. 16 D. 10 Câu 49. Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 343434 mà chia hết cho 3 hoặc 4 A. 171716 B. 178718 C. 171717 D. 172324 Câu 50. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD, gọi M là trung điểm của AB, N thuộc BD sao cho BN = 3ND, đường thẳng MC có phương trình: 3x + y = 13 và N (2;2). Tìm tung độ đỉnh C của hình vuông biết rằng C có hoành độ lớn hơn 3. A. 1 B. 4 C. 5 D. 0 _______________________________