PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1. DE ON THI THU THPT 2025 SO 1.docx

Trang 1/4 Thành phần năng lực Số câu hỏi theo các cấp độ tư duy Ghi chú PHẦN I (Chọn 1 trong 4 ý) PHẦN II (Chọn Ð/S- 4 ý) PHẦN III (Trả lời ngắn) NB TH VD NB TH VD NB TH VD 1. Vật lí nhiệt (14 tiết) 2 1 1 1 1 2. Khí lí tưởng ( 12 tiết) 2 1 1 3. Từ trường (18 tiết) 3 2 1 1 4. Vật lí hạt nhân (16 tiết) 2 2 1 1 1 Tổng 9 6 3 6* 4 * 1 2 3 Tổng số câu 18 câu 4 câu (16 ý) 6 câu

Trang 3/4 C. Hạt mang điện đứng yên. D. Nam châm chữ U. Câu 12 : Một khung dây hình vuông, cạnh dài 4 cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 5 2.10B T, các đường sức từ hợp với pháp tuyến của mặt phẳng khung dây góc 60 . Từ thông qua mặt phẳng khung dây là A. 1,6.10 -6 Wb. B. 1,6.10 -8 Wb. C. 3,2.10 -8 Wb. D. 3,2.10 -6 Wb. Câu 13: Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Biết cường độ điện trường cực đại là 10 V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,15 T. Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc theo phương nằm ngang, ở một thời điểm nào đó khi cường độ điện trường là 4 V/m và đang có hướng Đông thì véc tơ cảm ứng từ có hướng và độ lớn là A. Hướng xuống 0,06 T. B. Hướng xuống 0,075 T. C. Hướng lên 0,075 T. D. Hướng lên 0,06 T. Câu 14: Trong hạt nhân 7 3 Li có bao nhiêu hạt proton? A. 4 proton. B. 3 proton. C. 7 nơtron. D. 4 nuclon. Câu 15: Tia là dòng các hạt A. neutron. B. positron. C. electron. D. hạt nhân . Câu 16: Số nucleon có trong hạt nhân là A. . B. . C. . D. . Câu 17: Biết khối lượng của các hạt proton, neutron và hạt nhân lần lượt là amu; amu; amu. Độ hụt khối của hạt nhân là A. amu. B. amu. C. amu. D. amu. Câu 18: Một trong các phản ứng xảy ra trong lò phản ứng là: với là số neutron. Giá trị bằng A. . B. . C. . D. . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Một khối khí đựng trong xilanh có pít-tông. Đốt nóng xilanh trong thời gian đủ dài (trong quá trình đốt pít-tông không dịch chuyển). a) Nội năng của khối khí giảm. b) Áp suất khối khí không đổi. c) Động năng trung bình của phân tử khí tăng. d) Nhiệt độ khối khí tăng lên. Câu 2: Người ta dùng một lò hồ quang điện để nấu chảy một khối kim loại nặng kg. Biết mỗi phút lò hồ quang cung cấp cho khối kim loại một nhiệt lượng không đổi là kJ. Sự thay đổi nhiệt độ của khối kim loại được ghi lại theo thời gian như hình vẽ. ݐ (℃) ߬ (phút) ܱ ܣ ܤ ܥ ܦ ͵Ͳ ͳͷ͵Ͳ a) Giai đoạn trên đồ thị tương ứng với quá trình nóng chảy của kim loại. b) Giai đoạn khối kim loại không nhận thêm nhiệt lượng từ lò nung. c) Nhiệt dung riêng của khối kim loại xấp xỉ J/kg.K. d) Nhiệt nóng chảy của khối kim loại xấp xỉ J/kg. Câu 3: Một cuộn dây được nối với vôn kế, một nam châm được giữ phía trên cuộn dây.
Trang 4/4 Vôn kế N S a) Khi cuộn dây có nhiều vòng dây hơn, số chỉ trên vôn kế sẽ giảm. b) Nếu nam châm được thả từ độ cao lớn hơn, số chỉ cực đại trên vôn kế vẫn như khi nam châm được thả từ độ cao thấp hơn. c) Nếu cực Nam của nam châm đi vào cuộn dây trước, kim chỉ trên vôn kế vẫn lệch như khi cực Bắc của nam châm rơi vào cuộn dây trướC. d) Khi thả cho nam châm rơi vào cuộn dây, kim vôn kế bị lệch. Câu 4: Hình bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc số hạt của hai mẫu chất phóng xạ và theo thời gian là đường đứt nét; là đường liền nét). ܰ ௑ǡܰ௒ ݐ଴ ݐ ܱ a) Hằng số phóng xạ của X gấp 3 hằng số phóng xạ của Y. b) Tại thời điểm ban đầu, độ phóng xạ của hai mẫu chất bằng nhau. c) Chu kì bán rã của lớn hơn chu kì bán rã của . d) Tại thời điểm , số hạt còn lại xấp xỉ số hạt ban đầu. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện công 70J đẩy pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là bao nhiêu Jun ? ĐS : 30 Câu 2: Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định như hình vẽ. Thể tích của lượng khí ở trạng thái (2) là bao nhiêu dm 3 ? (Kết quả lấy đến phần nguyên). ܸ (dm3) ܱ ܶ (K) (1) 600 900 10 15 (2) (3) 300 5 Đáp án: 10 Câu 3: Biết nhiệt dung riêng của đồng là J/(kg.K) và nhiệt nóng chảy riêng của đồng ở là J/kg. Nhiệt lượng cần cung cấp cho kg đồng ở để nó nóng chảy hoàn toàn ở là J. Giá trị của bằng bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến 3 chữ số có nghĩa). Đáp án: 13,2 Câu 4: Một electron chuyển động trong từ trường có T chỉ do tác dụng của lực từ, theo một đường tròn với bán kính m. Biết lực từ tác dụng lên electron có độ lớn là và C; kg. Thời gian để chuyển động được một vòng là s. Tìm (viết kết quả đến hai chữ số sau dấu phẩy thập phân). Đáp án: 1,19

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.