Nội dung text C4-HAT NHAN.pdf
2 Câu 10. [TH] Hạt nhân X có số hiệu nguyên tử là Z và sối khối A, nhận định nào sai ? A. Số neutron N chính bằng hiệu A Z B. Hạt nhân X có Z proton C. Số khối A chính là số nucleon tạo nên hạt nhân D. Hạt nhân trung hoà về điện Câu 11. [TH] Hạt nhân nào sau đây có 136 neutron? A. 23 11Na B. 238 92U C. 222 86Ra . D. 209 84Pb Câu 12. [TH] 30 15 P là một đồng vị phóng xạ của nguyên tố phosphorus. Mỗi hạt nhân 30 15 P có chứa bao nhiêu neutron? A. 15. B. 30. C. 16. D. 45. Câu 13. [TH] Hạt nhân 31 15P có A. 31 proton và 15 neutron. B. 16 proton và 15 neutron. C. 15 proton và 16 neutron. D. 31 neutron và 15 proton. Câu 14. [TH] Hạt nhân nguyên tử 41 19K gồm A. 19 proton và 41 neutron. B. 19 proton và 22 neutron. C. 41 proton và 19 neutron. D. 22 proton và 19 neutron. Câu 15. [TH] Trong hạt nhân nguyên tử 210 84 Po có A. 84 proton và 210 neutron. B. 126 proton và 84 neutron. C. 84 proton và 126 neutron. D. 210 proton và 84 neutron. Câu 16. [TH] Có 22 neutron trong đồng vị 42Ca. Số proton trong đồng vị 40Ca là A. 28. B. 26. C. 24. D. 20. Câu 17. [TH] So với hạt nhân hạt nhân 12 6C thì hạt nhân 56 27Co , có nhiều hơn A. 44 neutron và 21 proton. B. 23 neutron và 21 proton. C. 44 neutron và 23 proton. D. 23 neutron và 23 proton. Câu 18. [TH] Trong nguyên tử của đồng vị phóng xạ 210 90Th có A. 90 electron, tổng số proton và electron bằng 210. B. 90 proton, tổng số neutron và electron bằng 210. C. 90 neutron, tổng số neutron và electron bằng 210. D. 90 neutron, tổng số proton và electron bằng 210. Câu 19. [TH] Một hạt nhân nguyên tử có kí hiệu 19 9X, kết luận nào dưới đây là đúng? A. X là nguyên tố có số thứ tự 19 trong bảng hệ thống tuần hoàn. B. Hạt nhân này có 19 nucleon. C. Hạt nhân này có 9 proton và 19 neutron. D. Hạt nhân này có 10 proton và 9 electron.
4 Câu 28. [TH] Nitrogen tự nhiên có khối lượng nguyên tử là 14,0067u gồm 2 đồng vị là 14 N và 15 N có khối lượng nguyên tử lần lượt là 14,00307 u và 15,00011 u. Phần trăm của 15 N trong nitrogen tự nhiên A. 0,36 %. B. 0,59 %. C. 0,43 %. D. 0,68 %. Câu 29. [TH] Phát biểu nào về hạt nhân nguyên tử là đúng? A. Chúng có tổng điện tích bằng 0. B. Chúng được cấu thành bởi electron, proton và neutron. C. Chúng luôn có số proton và số neutron bằng nhau. D. Chúng có kích cỡ rất nhỏ so với nguyên tử. Câu 30. [TH] Hạt nhân nguyên tử như một quả cầu bán kính R phụ thuộc vào số khối A theo công thức A. 15 3 R 1,2 10 A B. 15 A R 1, 2 10 3 C. 1 R 1,2 10 A 15 3 D. 1 R 1,2 10 A 15 3 Câu 31. [TH] Bán kính của một hạt nhân được đo bằng phương pháp tán xạ electron là 3,6fm . Số khối của hạt nhân đó là A. 27. B. 40. C. 56. D. 120. Câu 32. [TH] Coi hạt nhân nguyên tử như một quả cầu có bán kính 15 3 R 1,2 10 A m với A là số khối. Bán kính của hạt nhân 27 13 Al có giá trị bằng A. 12 0,36 10 m . B. 12 3,6 10 m . C. 15 0,36 10 m . D. 15 3,6 10 m . Câu 33. [TH] Sử dụng công thức về bán kính hạt nhân, hãy cho biết bán kính hạt nhân 207 82Pb lớn hơn bán kính hạt nhân 27 13Al bao nhiêu lần. A. hơn 2,5 lần. B. hơn 2 lần. C. gần 2 lần. D. 1,5 lần. Câu 34. [TH] Công thức gần đúng cho bán kính của hạt nhân là: 1 R 1,2 10 A m 15 3 (với A là số khối). Tính khối lượng riêng của hạt nhân 23 11 Na A. 17 3 2,2 10 kg / m B. 17 3 2,3 10 kg / m C. 17 3 2,4 10 kg / m D. 41 3 1,4 10 kg / m Câu 35. [TH] Biết số Avogadro 23 N 6,02 10 A haït/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số proton có trong 0,27 gam 27 13Al là: A. 22 6,826 10 haït . B. 22 8,826 10 haït . C. 22 9,826 10 haït . D. 22 7,826 10 haït . Câu 36. [TH] Cho số Avogadro 23 -1 N = 6,02 10 mol . A Số hạt neutron có trong 3,5g carbon 14 6 C có giá trị bằng A. 23 3,01 10 . B. 23 6,02 10 . C. 23 9,03 10 . D. 23 12,04 10 .