Nội dung text ĐỀ 2 - ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TOÁN 6 CÁNH DIỀU.Image.Marked.pdf.pdf
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ĐỀ 2 Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Số tự nhiên chia hết cho 2 và 5 có chữ số tận cùng là: A. 5 B. 2 C. 0 D. 2 hoặc 5 Câu 2: Trong các tập hợp sau, tập hợp chỉ gồm số nguyên tố là: A. {1;3;5;7} B. {2;4;6;8} C. {3;5;7;9} D. {2;3;5;7} Câu 3: Kết quả sắp xếp các số 0; 1; -7; 8; -10 theo thứ tự giảm dần là: A. -10; 8; - 7; 1; 0 B. 0; 1; - 7; 8; -10 C. 8; 1; 0; - 7; -10 D. -10; - 7; 0; 1; 8 Câu 4: Ước chung lớn nhất của 30 và 60 là: A. 60 B. 30 C. 15 D. 2 Câu 5: Trong tập hợp các số nguyên, các ước của 5 là: A. 1 và 5 B. -1 và - 5 C. -5 và 5 D. -5; -1; 1; 5 Câu 6: Trong hình lục giác đều, mỗi góc có số đo bằng: A. 0 120 B. 0 90 C C. 0 60 D. 0 45 Câu 7: Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là: A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Tam giác đều Câu 8: Cách viết đúng khi phân tích số 50 ra thừa số nguyên tố là: A. 1.50 B. 2.25 C. 5.10 D. 2 2.5 Câu 9: Cho tập hợp A = {x Î Z / -3 £ x < 2 } . Số phần tử của tập hợp A là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 10: Trong các hình sau, hình có vô số trục đối xứng là: A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình tròn D. Tam giác đều Câu 11: Giá trị của tích ( ) 2 2. -3 là: A. 18 B. 12 C. -18 D. -12 Câu 12: Biết 24 x , 36 x và 6 < x £ 36 thì x có giá trị là: A. 24 B. 12 C. 6 D. 4 Câu 13: Hình thoi có cạnh 5dm thì chu vi của hình thoi đó là: A. 25dm B. 25cm C. 20cm D. 200cm Câu 14: Trong các cặp số sau, cặp số nguyên tố cùng nhau là: A. 4 và 6 B. 8 và 9 C. 5 và 15 D. 7 và 21 Câu 15: Biết 4 2 x - 5 = 3 : 3 thì x có giá trị là: A. 7 B. 9 C. 11 D. 14 Câu 16: Nhà bác học Ac-si-met sinh năm -287 và mất năm-212 .Tuổi thọ của ông là: A. 74 B. 75 C. -74 D. -75 Phần II: TỰ LUẬN
Câu 17: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a. 15 – 203 -(- 203) b. (-3).(-19) + 3.(- 30 – 19) Câu 18: Tìm x, biết: a. x -7 = -15 b. -4x -(-7) = -11.35 Câu 19: Trong một đợt quyên góp sách để ủng hộ các bạn học sinh nghèo, lớp 6A thu được khoảng 150 đến 200 quyển sách. Biết rằng khi xếp số sách đó theo từng bó một chục, một tá hay 20 quyển thì đều vừa đủ bó. Hỏi các bạn học sinh lớp 6A đã quyên góp được bao nhiêu quyển sách? Câu 20: Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng bằng 1 3 chiều dài. Người ta lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông cạnh 4dm. Tổng số tiền mua gạch là 12 150 000 đồng thì vừa đủ để lát. Hỏi giá tiền mỗi viên gạch lát nền là bao nhiêu? Câu 21: Tính giá trị biểu thức: 2023 4S - 3 . Biết 2 3 2021 2022 S = 1 – 3 + 3 – 3 + ....- 3 + 3
HƯỚNG DẪN GIẢI Phần I: TRẮC NGHIỆM Bài tập 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án C D C B D A D D C C Bài tập 11 12 13 14 15 16 Đáp Án A B D B D B Phần II: TỰ LUẬN Câu 17: a. 15 – 203 -(- 203) = 15 – 203 + 203 = 15 b) (-3).(-19) + 3.(-30 – 19) = 3.19 – 3.30 - 3.19= (3.19 – 3. 19)- 3.30 = 0 - 3.30 = -3.30 = -90 Câu 18: a. x - 7 = -15 x = 15 + 7 x = -8 b. -4x -(-7) = -11.35 -4x + 7 = -385 - 4x = -385 – 7 x = -392 :(-4) = 98 Câu 19: Gọi số quyển sách mà các bạn học sinh lớp 6A quyên góp được là x (quyển) (với x Î N;150 £ x £ 200 ) Vì khi xếp số sách đó theo từng bó một chục, một tá hay 20 quyển thì đều vừa đủ bó nên x Î BC(10,12,20) Ta có:BCNN (10,12,20) = 60 Nên BC (10,12,20) = {0; 60; 120; 180; 240;....} Mà 150 £ x £ 200 nên x = 180 Vậy lớp 6A đã quyên góp được 180 quyển sách. Câu 20: Chiều rộng của nền nhà là: 1 .18 6( ) 3 = m Diện tích của nền nhà là: ( ) 2 18 . 6 = 108 m Diện tích một viên gạch hình vuông đó là:
( ) ( ) 2 2 2 4 = 16 dm = 0,16 m Số viên gạch dùng để lát nền nhà là: 108 : 0,16 = 675 (viên) Giá tiền mỗi viên gạch là: 12 150 000 : 675 = 18 000 (đồng) Câu 21: Ta có: ( ) 2 3 2021 2022 2 3 2022 2023 3S = 3. 1 – 3 + 3 – 3 + ....- 3 3 = 3 - 3 + 3 - ....- 3 + 3 Khi đó: ( ) ( ) 2 3 2022 2023 2 3 2021 2022 3S + S = 3 - 3 + 3 - ...- 3 + 3 + 1 – 3 + 3 – 3 + ....- 3 + 3 2 3 2022 2023 2 3 2021 2022 2023 4S = 3 - 3 + 3 - ...- 3 + 3 + 1 – 3 + 3 – 3 + ....- 3 + 3 = 3 + 1 Do đó: 2023 2023 2023 4S - 3 = 3 + 1 - 3 = 1