Nội dung text GIẢI ĐỀ 26 VỀ ĐÍCH.pdf
1 ĐỀ SỐ 26 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình sau? A. 3 1 x y x . B. 2 1 x y x . C. 3 1 x y x . D. 3 1 x y x . Câu 2. Cho hàm số y f x ( ) có đồ thị như hình dưới đây. Biết 1 2 0 1 f x dx f x dx ( ) 0,25; ( ) 0,25 . Tính diện tích phần hình phẳng được tô trong hình. A. 0,5. B. 0. C. 1. D. 2. Câu 3. Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc 0 v m s 10 / thì đột ngột tăng tốc với gia tốc 2 2 a t t t m s ( ) 2 / . Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 5 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc. A. 415 ( ) 7 m . B. 157 ( ) 4 m . C. 375 ( ) 4 m . D. 575 ( ) 4 m . Câu 4. Cho hàm số 2 2 3 1 x x y e . Tập nghiệm của bất phương trình y 0 là A. ( ; 1) . B. ( ; 3) (1; ) . C. [ 3;1] . D. [ 1; ) . Câu 5. Tổng các nghiệm của phương trình 2 4 2 log log 3 1 x là A. 6. B. 5. C. 4. D. 0. Câu 6. Cho một cấp số nhân có các số hạng đều không âm thoả mãn 2 4 u u 6, 24 . Tính tổng của 12 số hạng đầu của cấp số nhân đó. A. 12 3 2 3 . B. 12 2 1 . C. 12 3 2 1 . D. 12 3 2 . Câu 7. Kết quả khảo sát cân nặng của một thùng táo ở một lô hàng cho trong bảng sau. Cân nặng ( ) g [150;155) [155;160) [160;165) [165;170) [170;175) Số quả táo 4 7 12 6 2 Khoảng biến thiên R của mẫu số liệu ghép nhóm trên là. A. R 5 . B. R 24 . C. R 10 . D. R 25 . Câu 8. Cho hình lập phương ABCD A B C D có cạnh bằng 1. Khoảng cách giữa đường thẳng BB và mặt phẳng ACC A bằng A. 2 4 . B. 2 . C. 2 2 . D. 3 2 .
2 Câu 9. Cho hình chóp S ABC . . Trên cạnh SA , lấy điểm M sao cho SM AM 2 . Trên cạnh BC , lấy điểm N sao cho CN BN 2 . Biết rằng MN a SA b SB c SC . Khi đó a b c bằng A. 0. B. 1. C. 1 3 . D. 2 3 . Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 1 2 : 2 1 2 x y z d , 2 2 1 : 2 1 2 x y z d . Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng đã cho. A. Chéo nhau. B. Trùng nhau. C. Song song. D. Cắt nhau. Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A B (0;1;2), (2; 2;1) , C( 2;1;0) . Khi đó, phương trình mặt phẳng ( ) ABC là ax y z d 0 . Tổng a d bằng A. 1. B. 0. C. 1. D. 2. Câu 12. Sự ảnh hưởng khi sử dụng một loại hoá chất đối với một loại vi khuẩn được một nhà sinh học mô tả bởi hàm số 2 ( ) 4 t P t t t , trong đó P t( ) là số lượng vi khuẩn sau t (giờ). sử dụng hoá chất. Vào thời điểm nào sau khi sử dụng hoá chất thì số lượng vi khuẩn là nhiều nhất? A. t 1. B. t 2 . C. t 3 . D. t 4 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S). Câu 1. (THPT Nguyễn Đăng Đạo – Bắc Ninh 2025) Cho hàm số f x x log 1 2 . a) Tập nghiệm của phương trình f x 0 là 2. b) Tập nghiệm của bất phương trình f x 1 là 3;. c) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 2log 4 4 f x x x bằng 2 . d) Số nghiệm nguyên nhỏ hơn 2025 của bất phương trình 1 7 5 f x x x là 2018. Câu 2. Cho hàm số y f x ( ) có bảng biến thiên như sau: Biết f x( ) là đạo hàm của hàm số đã cho và 4 1 f x dx ( ) 5 . a) 2 1 f x dx ( ) 1 . b) 2 1 2 ( ) 2 f x dx . c) 4 2 f x dx ( ) 3 . d) f (4) 3 .