Nội dung text Đề số 4.docx
Đề số 4 Câu 1. (6,0 điểm). 1) Giải phương trình: 224202831520xxxx . 2) Cho ba số thực thỏa mãn điều kiện 0xyz . Chứng minh rằng: 333 3xyzxyz 3) Cho các số nguyên ;;abc thoả mãn điều kiện: 333()()()378abbcca . Tính giá trị của biểu thức ||||||Aabbcca . Câu 2. (3,0 điểm). 1) Cho ,,abc là các số nguyên thỏa mãn điều kiện: abc chia hết cho 12 . Chứng minh: ) ()-5 (()Pabbccaabc chia hết cho 12 . 2) Có tồn tại hay không 3 số nguyên ,,xyz thỏa mãn điều kiện: 333 2020xyzxyz . Câu 3. ( 3,0 điểm). 1) Cho ,xy là hai số thực dương. Chứng minh rằng: 22 22 33 40xyxy yxyx . 2) Cho số thực x thỏa mãn 02x . Tìm GTNN của biểu thức: 4100 2021 2A xx . Câu 4. (7,0 điểm).Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, ba đường cao AK , BD , CE cắt nhau tại H . 1) Chứng minh: BH . BD = BC . BK và BH . BD + CHCE= 2BC . 2) Chứng minh BHAC .cot ABC . 3) Gọi M là trung điểm của BC . Đường thẳng qua A vuông góc với AM cắt đường thẳng BD , CE lần lượt tại Q và P . Chứng minh rằng: MPMQ . Câu 5. (1,0 điểm).Trên bảng, người ta viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 100 sau đó thực hiện trò chơi như sau: Mỗi lần xóa hai số a, b bất kỳ trên bảng và viết một số mới bằng 2ab lên bảng. Việc làm này thực hiện liên tục, hỏi sau 99 bước số cuối cùng còn lại trên bảng là bao nhiêu? Tại sao? HẾT Câu 1. (6,0 điểm). 1) Giải phương trình: 224202831520xxxx . 2) Cho ba số thực ,,xyz thỏa mãn điều kiện 0xyz . Chứng minh rằng: 333 3xyzxyz . 3) Cho các số nguyên ,,abc thoả mãn điều kiện: 333()()()378abbcca .
Tính giá trị của biểu thức ||||||Aabbcca . Lời giải 1) Giải phương trình: 224202831520xxxx . Đặt 22257,(0)57.txxtxxt ĐKXD: xℝ . Phương trình trờ thành: 2231tt . 2 1 3210(1)(31)01 3 t tttt t Ta có 1 :0 3t (loại) hoặc 1t (thỏa mãn). Với 1,t ta có : 22 5715602xxxxx hoặc 3x Vậy phương trình có tập nghiệm là {2;3}S . 2) Cho ba số thực ,,xyz thỏa mãn điều kiện 0xyz . Chứng minh rằng: 333 3xyzxyz . Ta có :0()xyzzxy 333333333223 ()33VTxyzxyxyxyxxyxyy 3()3VTxyxyxyzVP 3) Cho các số nguyên abc thoả mãn điều kiện: 333()()()378abbcca . Tính giá trị của biểu thức ||||||Aabbcca . Đặt ;;0abxbcycazxyz Ta có: 3333783378126xyzxyzxyz Do ,,xyz là số nguyên có tồng bằng 0 và 126(2)(7).9xyzxyz nên 227799 79;2;9;72. 979227 xxxxxx yyyyyy zzzzzz Suy ra: ||||||18Aabbcca . Câu 2. (3,0 điểm). 1) Cho ,,abc là các số nguyên thỏa mãn điều kiện: abc chia hết cho 12 . Chứng minh: ) ()-5 (()Pabbccaabc chia hết cho 12 . 2) Có tồn tại hay không 3 số nguyên ,,xyz thỏa mãn điều kiện: 333 2020xyzxyz . Lời giải 1) Cho ,,abc là các số nguyên thỏa mãn điều kiện: abc chia hết cho 12 . Chứng minh: ) ()-5 (()Pabbccaabc chia hết cho 12 .
Ta có: ()()()5 ()()6(*) do ()()()()() Pabbccaabc abcabbccaabc abbccaabcabbccaabc Giả sử ,,abc đều chia 2 dư 1 abc chia 2 dư 1 (2) Mà :122abcabc⋮ (theo giả thiết) (2) Do đó (1) và (2) mâu thuẫn Điều già sử là sai. Trong ba số ,,abc ít nhất có một số chia hết cho 2 6:12(**)abc Từ (*) và (**) suy ra 12P⋮ . 2) Có tồn tại hay không 3 số nguyên ,,xyz thỏa mãn điều kiện: 333 2020xyzxyz . Ta có: 321(1)(1):3xxxxxxx Tưng tự ta có: 33:3;3yyzz⋮ 333:3xxyyzz Biến đổi phương trình thành: 3332020xxyyzz . Mà 20203⋮ . Vậy không tồn tại ba số nguyên ,,xyz thỏa mãn điều kiện: 333 2020xyzxyz . Câu 3. ( 3,0 điểm). 1) Cho ,xy là hai số thực dương. Chứng minh rằng: 22 22 33 40xyxy yxyx . 2) Cho số thực x thỏa mãn 02x . Tìm GTNN của biểu thức: 4100 2021 2A xx . Lời giải 1) Cho ,xy là hai số thực dương. Chứng minh rằng: 22 22 33 40xyxy yxyx . Ta có: 222 2() 20xyxyxyxy yxxyxy với mọi ,0xy . 20;10xyxy yxyx . 210xyxy yxyx . 22 22 33 40xyxy yxyx . 2) Cho số thực x thỏa mãn 02x . Tìm GTNN của biểu thức: 4100 2021 2A xx . Ta có 41004100 :202136(2)361949 22Axx xxxx .
Mà 02x suy ra : 20x . Áp dụng BĐT : 2abab với ,0,ab dấu bằng xảy ra khi ab ta có: 100 36120x x dấu bằng xảy ra khi 5 . 3x 4 36(2)24 2x x dấu bằng xày ra khi 5 . 3x Suy ra 41004100 202136(2)3619492093 22Axx xxxx . Vậy MinA =2093 khi và chi khi 5 3x . Câu 4. (7,0 điểm).Cho tam giác ABC cóba góc nhọn, ba đường cao AK , BD , CE cắt nhau tại H . 1) Chứng minh: BH . BD = BC . BK và BH . BD + CH.CE= 2BC . 2) Chứng minh BHAC .cot ABC . 3) Gọi . M . là trung điểm của BC . Đường thẳng qua A vuông góc với AM cắt đường thẳng BD , CE lần lượt tại Q và P . Chứng minh rằng: MPMQ . Lời giải 1) Chứng minh: BH . BD = BC . BK và BH . BD + CH.CE= 2BC . Xét tam giác: BHK đông dạng BCD có: KBH chung .90BKHBDC BHK đồng dạng (g.g)BCD nên BHBK BCBD BHBDBCBK Tương tự: CHK đồng dạng CBE nên CHKC CHCEBCKC BCCE Cộng vế với vế hai đằng thức ta được: .BHBDCHCEBCBKBCKC hay 2()BHBDCHCEBCBKKCBC 2) Chứng minh BHAC .cot ABC . Chứng minh:BEH đồng dạng ()BHBE CEAgg CACE Xét BEC vuông tại cotBE EABC CE cotcotBHBE ABCBHACABC CACE