PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Hình học 9-Chương 10-Các hình khối trong thực tiễn-Bài 2-Hình nón-LỜI GIẢI.doc

Hình học 9 - Chương 10: Các hình khối trong thực tiễn – Tự luận có lời giải Trang 1 BÀI 2 HÌNH NÓN 1. Hình nón a. Nhận biết hình nón Khi quay một hình tam giác vuông một vòng xung quanh đường thẳng cố định chứa một cạnh góc vuông của tam giác đóc thì được một hình nón. Với hình nón trên, ta có:  Điểm A được gọi là đỉnh.  Hình tròn tâm O , bán kính OC được gọi là mặt đáy.  Độ dài cạnh OC được gọi là bán kính đáy.  Đoạn AO được gọi là chiều cao.  Cạnh AC quét nên mặt xung quanh của hình nón, mỗi vị trí của AC được gọi là một đường sinh. Chú ý: Nếu gọi độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính của hình nón lần lượt là ,lh và r thì theo định lí Pythagore ta có: 222lhr b. Tạo lập hình nón Để tạo hình nón có chiều cao h và bán kính đáy r , ta làm ba bước như sau: Bước 1: Cắt miếng bìa có dạng hình tròn với bán kính r (hình 1).
Hình học 9 - Chương 10: Các hình khối trong thực tiễn – Tự luận có lời giải Trang 2 Bước 2: Cắt một tấm bìa hình quạt tròn có bán kính bằng độ dài đường sinh 22lhr và độ dài cung của hình quạt tròn bằng 2r (hình 2). Bước 3: Ghép và dán các miếng bìa vừa cắt ở bước 1, bước 2 (hình 3), ta được một hình nón (hình 4). 2. Diện tích xung quanh của hình nón Diện tích xung quanh của hình nón bằng nửa tích của chu vi đáy với độ dài đường sinh: 1 . 2xqSClrl Trong đó: xqS là diện tích xung quanh của hình nón. C là chu vi đáy. r là bán kính đáy. l là độ dài đường sinh của hình nón. Chú ý:  Tổng của diện tích xung quanh và diện tích đáy của hình nón gọi là diện tích toàn phần của hình nón đó.  Diện tích toàn phần của hình nón: 2átpxđqySSSrlrrlr
Hình học 9 - Chương 10: Các hình khối trong thực tiễn – Tự luận có lời giải Trang 3 Trong đó: tpS là diện tích toàn phần của hình nón. xqS là diện tích xung quanh của hình nón. đáyS là diện tích đáy. r là bán kính đáy. l là độ dài đường sinh của hình nón. 3. Thể tích của hình nón Thể tích của hình nón bằng một phần ba tích của diện tích đáy với chiều cao: 211 . 33VShrh Trong đó: V là thể tích của hình nón. S là diện tích đáy. r là bán kính đáy. h là chiều cao của hình nón. Chú ý: Hình nón và hình trụ có cùng chiều cao h và cùng bán kính đáy r thì: 1 3nóntruVV
Hình học 9 - Chương 10: Các hình khối trong thực tiễn – Tự luận có lời giải Trang 4 DẠNG 1 NHẬN DẠNG HÌNH NÓN Bài 1. Trong các hình sau đây, hình nào là hình nón? Lời giải + Hình b) và hình c) là hình nón Bài 2. Trong các vật thể ở các hình dưới đây, vật thể nào có dạng hình nón? Lời giải + Vật thể d) là vật thể có dạng hình nón BÀI TẬP RÈN LUYỆN Bài 3. Trong các hình sau đây, hình nào là hình nón có O là tâm của mặt đáy, r là bán kính đáy, h là chiều cao? Lời giải + Hình a) là hình nón

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.