Nội dung text DE GIUA KI 2.docx
C. Vật rơi tự do. D.Vật rơi trong chất lỏng nhớt. Câu 25. Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN? A. Thế năng giảm. B. Cơ năng cực đại tại N. C. Cơ năng không đổi. D. Động năng tăng. Câu 26. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiệu suất? A. Hiệu suất của động cơ luôn nhỏ hơn 1. B. Hiệu suất đặc trưng cho mức độ hiệu quả của động cơ. C. Hiệu suất của động cơ được xác định bằng tỉ số giữa công suất có ích và công suất toàn phần của động cơ. D. Hiệu suất được xác định bằng tỉ số giữa năng lượng đầu ra và năng lượng đầu vào. Câu 27. Một máy cơ đơn giản, công có ích là 240J, công toàn phần của máy sinh ra là 300J. Hiệu suất máy đạt được là A. 70% B. 80% C. 75% D. 85% Câu 28. Hiệu suất là tỉ số giữa A. Năng lượng hao phí và năng lượng có ích B. Năng lượng có ích và năng lượng hao phí C. Năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần D. Năng lượng có ích và năng lượng toàn phần II. TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1( 0,75đ). Một thanh dài OA = 2m, khối lượng 4 kg, một đầu được gắn vào trần nhà nhờ một bản lề O. Thanh được giữ nằm nghiêng nhờ một sợi dây thẳng đứng buộc ở đầu tự do của thanh như hình vẽ. Tính lực căng T của dây nếu trọng tâm cách bản lề O một đoạn thẳng bằng l = 1,2m. Lấy g = 10 m/s 2 . Bài 2(0,75đ). Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 60 0 . Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Tính công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 10 mét ? Bài 3(1,5 đ). Tại điểm A cách mặt đất 10 m một vật có khối lượng 4 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy g = 10 m/s 2 . Chọn mốc thế năng tại mặt đất, bỏ qua lực cản của không khí. a. Tính thế năng vật ở vị trí ném A. b. Tính độ cao của vật so với mặt đất khi vật có tốc độ 5 m/s. ................. HẾT................ ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
Bài 1( 0,75đ): Quy tắc momen đối với trục quay O: T (OH) = P (OK) => T (OA.cosα) = P (OG.cosα) Với: OG = 1,2m; OA = 2m => T.2 = 40.1,2 => T = 24N. Vậy lực căng của sợi dây là 24N. 0,25 0,25 0,25 Bài 2(0,75đ): A = F.s.cos Thay số: A = 750 J 0,25 0,5 Bài 3 (1,5 đ): a. Thế năng của vật ở vị trí ném A. Thế năng WtA = mgZA …………………………… WtA = 12J……………………………… b. Độ cao của vật so với mặt đất khi vật có tốc độ 6 m/s. ĐLBTCN: W B = W A ……………………………. => mgz B + 0,5 m v B 2 = 32………………. => Z B = 6,2 m ………………………… 0,25 0,5 0,25 0,25. 0,25.