PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text P9 On tap chuong 2.docx

1 BUỔI 9 : ÔN TẬP CHƯƠNG II Tiết 1: Bài 1: Viết mỗi biểu thức sau về dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu: a) 242849xx++ b) 216–81yy+ c) 2242025aabb++ d) 229–6xxyy+ Bài 2: Viết mỗi biểu thức sau về dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu: a) 32124864aaa+++ b) 32232754368xxyxyy+++ c) 32–927–27xxx+ d) 32238–126–aababb+ Bài 3: Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tích: a) 225–16x b) 2216–9ab c) 381x+ d) 3312527xy+ d) 38–125x e) 3327–xy Bài 4: Chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến x: a) ()()()()223–131–23–131Cxxxx=+++ b) ()()()()223–39––224Bxxxxxx=++++ Tiết 2: Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 21025yy++ b) 224–129xxyy+ Bài 2: Tìm x biết: a) 2–4–4xx= b) 24–250x= c) ()222–4xyy+ d) 31 8 27x+ Bài 3: Tính giá trị biểu thức: 32238–126–Nxxyxyy=+ với –6x= ; –8y= Bài 4: Chứng minh với mọi số nguyên n , thì : ()225–25n+ chia hết cho 4 Tiết 3
2 Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 32–2xxx+ b) 22242–2xxy++ Bài 2: Tìm x biết: a) 31 0 4xx-= b) ()()222130xx--+= Bài 3: Tính nhanh giá trị biểu thức: a) 4222–2–Axxyxyy=++ biết 2–6xy= b) 2222Bxyxyzz=++ biết 0xyz+= Bài 4: Chứng tỏ rằng: 20232021 32–32M= chia hết cho 31 Vận dụng: Bài tập trắc nghiệm: Câu 1: Khai triển biểu thức ()223xy- ta được : A. 224129xxyy++ B. 224129xxyy-+ C. 2249xy- D. 2223xy- Câu 2: Giá trị của biểu thức 321575125xxx+++ với 10x=- là : A. 100 B. 115 C. 120 D. 125- Câu 3: Giá trị của biểu thức : 32 92727xxx-+- tại 103 5x= là : A. 0 B. 4 5 C.800 D. Kết quả khác Câu 4: Kết quả phân tích đa thức 2312x- thành nhân tử là : A. ()232xx- B. ()234xx+ C. ()()322xx-+ D. ()()3232xxx-+ Câu 5: Chọn kết quả đúng: ()()2224xxx+-+ A. 3 8x+ B. 3 8x- C. ()32x+ D. ()32x- Câu 6: Đa thức ()()5xyyxy--- được phân tích thành nhân tử là :
3 A. ()()5xyx-+ B. ()()5xyy+- C. ()()5xyy++ D. ()()5xyy-- Câu 7: Đa thức 22510xyxy- được phân tích thành nhân tử là : A. ()52xyxy- B. ()52xyxy-- C. ()52xyxy- D. ()52xyxy-- Câu 8: Đa thức ()()277xxx-+- được phân tích thành nhân tử là A. ()()727xx-- B. ()77x- C. ()()727xx-+ D. ()()77xx-+ Câu 9: ()2325x+- được phân tích thành nhân tử là : A. ()()82xx+- B. ()()82xx-+ C. ()()82xx++ D. ()()82xx-- Câu 10: Giá trị của biểu thức ()()2249xyxy+-- với 2;4xy== là : A. 78 B. 98 C. 108 D. 118 Bài tập về nhà: Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung: a) 2­–2xx b) 8–2416xyxyx+ c) ()()55axbx-+- d) ()()–––axybyx e) ()()2222axax++-- Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức: a) 22 4xy- b) ()2239xyy+- c) 22–44xxyy+ d) 338–27xy e) 3223–612–8xxyxyy+ Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử:
4 a) 22 –2–1xxy+ b) ()231–16x- c) 256xx-+ d) 2231xx-+ e) 22510xxyxy+++ Bài 4: Tìm x , biết: a) 2–30xx= b) ()()2210xx-+= c) 2440xx++= d) 2–320xx+=

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.