PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text GIẢI ĐỀ THAM KHẢO 12.docx

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1. A. daughter B. author C. laundry D. sausage A. daughter /ˈdɔːtər/ B. author /ˈɔːθər/ C. laundry /ˈlɔːndri/ D. sausage /ˈsɔːsɪdʒ/ Đáp án: C. laundry (the /ɔː/ khác với âm /æ/ and /sɔː/ sounds in the others) Question 2. A. enough B. cough C. though D. rough A. enough /ɪˈnʌf/ B. cough /kɒf/ C. though /ðoʊ/ D. rough /rʌf/ Đáp án: C. though Giải thích: "ough" trong "though" được phát âm là /oʊ/, trong khi ở những từ khác, "ough" được phát âm khác nhau như /ʌf/ trong "enough", /ɒf/ trong "cough", và /rʌf/ trong "rough". Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in following questions. Question 4. A. destination B. derivative C. affordable D. ingredient Question 4: A. destination, B. derivative, C. affordable, D. ingredient A. destination /ˌdɛstɪˈneɪʃən/ B. derivative /dɪˈrɪvətɪv/ C. affordable /əˈfɔːdəbl/ D. ingredient /ɪnˈɡriːdiənt/ Khác biệt: A. destination (Trọng âm ở âm tiết thứ ba) Question 3. A. unequal B. enrolment C. encourage D. minimum Question 3: A. unequal, B. enrolment, C. encourage, D. minimum A. unequal /ʌnˈiːkwəl/ B. enrolment /ɪnˈrəʊlmənt/ C. encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/ D. minimum /ˈmɪnɪməm/ Khác biệt: D. minimum (Trọng âm ở âm tiết đầu tiên) Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 5. If you love designing and being creative, you might choose a career as a __________. A. artist B. doctor C. farmer D. designer Question 5. If you love designing and being creative, you might choose a career as a __________. A. artist (nghệ sĩ) B. doctor (bác sĩ) C. farmer (nông dân) D. designer (nhà thiết kế) Đáp án: D. designer Giải thích: "Designer" (nhà thiết kế) là nghề nghiệp dành cho những người thích sáng tạo và thiết kế. Question 6. While we ___________ in Italy, we ___________ many famous historical sites. A. traveled / visit B. were traveling / visited C. travel / visited D. had traveled / visit Question 6. While we ___________ in Italy, we ___________ many famous historical sites. A. traveled / visit
B. were traveling / visited C. travel / visited D. had traveled / visit Đáp án: B. were traveling / visited Giải thích: Thì quá khứ tiếp diễn ("were traveling") diễn tả hành động đang diễn ra thì bị một hành động khác chen vào trong quá khứ. Dấu hiệu: "While" (trong khi) chỉ hành động đang diễn ra trong quá khứ. Question 7. John’s grades are really bad. ~ Yes, but Tim are _______ A. so worse B. badder C. worst D. worse "Worse" là dạng so sánh hơn của "bad" (tệ). Khi so sánh giữa hai đối tượng, chúng ta sử dụng dạng so sánh hơn. Vì vậy, "Tim are worse" là câu đúng khi so sánh điểm số của Tim và John. Question 8. If you ___________ your jacket when you go out, you ___________ cold and might catch a cold. A. forget/will feel B. forgets/feeling C. forgetting/will feels D. will forget/feel A. forget/will feel (Nếu bạn quên áo khoác khi ra ngoài, bạn sẽ cảm thấy lạnh và có thể bị cảm lạnh.) Quên áo khoác là điều kiện, cảm thấy lạnh là kết quả. Question 9. John is telling his friend about his new job. John: "I’ve started working at a new company!" Sara: “_______________” A. That’s nice. B. Great! I hope you like it! C. I don’t think so. D. It’s not important. John và Sara: “Tôi vừa bắt đầu làm việc ở công ty mới!" A. Thật tốt. B. Tuyệt! Hy vọng bạn thích nó! C. Tôi không nghĩ vậy. D. Nó không quan trọng. Sara: B. Tuyệt! Tôi hy vọng bạn thích nó! Giải thích: Câu trả lời thể hiện sự chúc mừng và quan tâm. Question 10. The reason ____________ he left was that he felt lonely. A. how B. why C. what D. which The reason __________ he left was that he felt lonely. B. why Cấu trúc: "The reason why..." chỉ lý do. Giải thích: "Why" giải thích nguyên nhân tại sao anh ta rời đi. Question 11. It's important to _____________ the wonders of the world so that future generations can see them with their own eyes. A. damage B. preserve C. destroy D. remain It's important to _____________ the wonders of the world so that future generations can see them with their own eyes. Dịch: Điều quan trọng là _____________ những kỳ quan của thế giới để các thế hệ tương lai có thể thấy chúng bằng chính mắt mình. A. damage (gây hại) B. preserve (bảo tồn) C. destroy (phá hủy) D. remain (giữ lại) Đáp án: B. preserve Giải thích: "Preserve" (bảo tồn) có nghĩa là giữ gìn các kỳ quan. Question 12. We encountered ____________ problems on our journey, but overall it was smooth. A. a few B. much C. little D. many
We encountered ____________ problems on our journey, but overall it was smooth. Đáp án: A. a few Cấu trúc: "encountered a few + danh từ số nhiều" Giải thích: "A few" diễn tả một số vấn đề nhỏ. Dịch: Chúng tôi đã gặp một vài vấn đề trong hành trình, nhưng nhìn chung nó rất suôn sẻ. Read the following announcement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 13 to 16. Notice for 9th Grade Students Participating in the Exam �� Exam Time: 7:30 a.m. to 10:00 a.m. (13) ___________ June 15, 2025 �� Allowed in (14) ___________ exam room: pen, ruler, calculator, eraser, water bottle and other necessary items. �� Not allowed in the exam room: notes or documents, mobile phones, headphones and other unrelated items. �� Important note: Students are (15) ___________ to visit the school to check their exam room and roll number 1-2 days before the exam.  Please review carefully before the exam start date to achieve the best results. Wishing all students a successful and excellent exam! Question 13: A. at B. in C. on D. to Question 14: A. the B. an C. a D. no article Question 15: A. requirement B. required C. requiring D. requisite Question 16: A. review B. start C. listen D. watch Câu 13: C. on Sử dụng "on" để chỉ ngày tháng. Câu 14: A. the Dùng "the" được dùng cho những đối tượng cụ thể (phòng thi). Câu 15: B. required Đúng vì nó chỉ rằng học sinh cần phải đến trường (dạng tính từ). Câu 16: A. review => học sinh nên xem xét lại thông tin trước khi thi. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 17 to 18. Question 17: Put the sentences (a-c) in the correct order, then fill in the blank to make a logical text. Helping out with a charity event needs a lot of work and planning. __________. a. After the event, the volunteers were happy to see that all the donated items were given to people who needed them. b. The problems began when it was clear that more helpers were needed to manage all the tasks. c. At first, the planning seemed easy, but soon it was clear that there were many things to do. A. c-b-a B. a-c-b C. b-c-a D. c-a-b Question 18: Choose the sentence that best fits as the opening sentence for the text (in Question 17). A. Many people were excited to join in and help the cause. B. The charity event had some challenges but was successful in the end. C. Organizing a charity event takes teamwork and careful planning. D. Volunteers received thank-you notes for their help after the event. Câu hỏi 17: Đáp án đúng là A. c-b-a. Giải thích:
Câu c nên đứng đầu vì nó mô tả bước khởi đầu của quá trình lập kế hoạch, khi mọi thứ có vẻ dễ dàng. Sau đó, câu b tiếp tục mô tả những khó khăn phát sinh khi nhận ra cần nhiều người hơn để thực hiện các nhiệm vụ. Cuối cùng, câu a sẽ là câu kết thúc, mô tả niềm vui của các tình nguyện viên khi thấy đồ quyên góp đã được trao cho người cần. a. Sau sự kiện, các tình nguyện viên rất vui khi thấy rằng tất cả các vật phẩm quyên góp đã được trao cho những người thực sự cần chúng. b. Các vấn đề bắt đầu khi nhận ra rằng cần thêm nhiều người giúp đỡ để quản lý tất cả các nhiệm vụ. c. Ban đầu, việc lập kế hoạch có vẻ dễ dàng, nhưng nhanh chóng trở nên có rất nhiều việc cần làm. Câu hỏi 18: Giải thích: Câu này phù hợp nhất làm câu mở đầu vì nó tổng quát và nói về việc tổ chức một sự kiện từ thiện, nhấn mạnh tầm quan trọng của sự hợp tác và kế hoạch cẩn thận. Đây là chủ đề xuyên suốt trong đoạn văn. Các lựa chọn khác không hợp lý vì:  A không đúng trọng tâm mở đầu mà chỉ tập trung vào cảm xúc của mọi người.  B và D nói về kết quả của sự kiện hoặc cảm nhận sau sự kiện, không phải về quá trình tổ chức. A. Nhiều người hào hứng tham gia và giúp đỡ sự kiện từ thiện. B. Sự kiện từ thiện gặp một số thách thức nhưng cuối cùng đã thành công. C. Tổ chức một sự kiện từ thiện đòi hỏi sự hợp tác nhóm và lên kế hoạch cẩn thận. D. Các tình nguyện viên đã nhận được những lời cảm ơn sau sự kiện. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 19 to 24. NEW YORK – THE “BIG APPLE”          Our arrival in New York was spectacular. It’s skyscrapers (19) _______ the Statue of Liberty make a beautiful sight. New York has a population of over seven million and (20) _______ the world’s most famous city. The inhabitants of the “Big Apple” come from many different countries. There are more nationalities in New York than in any other places on the earth. It is also has (21) _______ any other city except London, especially in the summer. Visitors (22) _______ from all over the world and have a wonderful time. There are so many sights for them to get enthusiastic about – whether it’s (23) _______ of the best museums in the world or the (24) _______ little streets of Greenwich Village. Question 19: A. and B. because C. so D. but Question 20: A. it probably is B. it probably C. is probably it D. it is probably Question 21: A. the tourists than B. more tourists C. more tourists than D. tourists than Question 22: A. goes B. go C. come                 D. comes Question 23: A. much B. few C. some                 D. lot Question 24: A. to charm                 B. charm                      C. charmed                   D. charming Câu hỏi 19: A. and  Giải thích: "It's skyscrapers and the Statue of Liberty make a beautiful sight" là một câu đúng về ngữ pháp, với từ "and" nối hai thành phần mô tả cảnh đẹp của New York. Câu hỏi 20: D. it is probably  Giải thích: "It is probably the world’s most famous city" là cách diễn đạt đúng, với từ "probably" được đặt giữa chủ ngữ "it" và động từ "is". Câu hỏi 21: C. more tourists than  Giải thích: "It also has more tourists than any other city except London" là lựa chọn chính xác. Từ "more" được sử dụng để so sánh số lượng du khách, và "than" để so sánh với các thành phố khác. Câu hỏi 22: C. come  Giải thích: "Visitors come from all over the world" là cách diễn đạt đúng, với động từ "come" chia ở thì hiện tại để chỉ hành động thường xuyên xảy ra.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.