Nội dung text 1. ĐỊNH LUẬT BÔI-LƠ.docx
4 Câu 9. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần? A. 2,5 lần. B. 2 lần. C. 1,5 lần. D. 4 lần. Câu 10. Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lí tưởng biểu diễn như hình vẽ. Mối quan hệ về nhiệt độ của hai đường đẳng nhiệt này là A. T 2 > T 1 . B. T 2 = T 1 . C. T 2 < T 1 . D. T 2 ≤ T 1 . Câu 11. Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, mật độ phân tử khí trong một đơn vị thể tích A. chưa đủ dữ kiện để kết luận. B. tăng tỉ lệ thuận với áp suất. C. giảm tỉ lệ nghịch với áp suất. D. luôn không đổi. Câu 12. Dưới áp suất 10 5 Pa một lượng khí có thể tích 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng 25% so với ban đầu thì thể tích của lượng khí này là A.V 2 = 12,5 lít. B. V 2 = 8 lít. C. V 2 = 2,5 lít. D. V 2 = 40 lít. Hướng dẫn *Áp dụng: 55511222210.101025%.108pVpVPalPaVVl Chọn B Câu 13. Để bơm đầy một khí cầu đến thể tích 100 m 3 có áp suất 0,1 atm ở nhiệt độ không đổi người ta dùng các ống khí hêli có thể tích 50 lít ở áp suất 100 atm. Số ống khí hêli cần để bơm khí cầu bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn *Ta có: 3 11 1122 33 22 01100 2 1005010 pV,atm.m pVpV n pVatm..m.n Chọn B Câu 14. Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất đến 4 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí đó là A. 4 lít. B. 8 lít. C. 12 lít. D. 16 lít. Hướng dẫn 21212111211111434ppVVVVVpVpVV.VVV lít Chọn A Câu 15. Một lượng khí có thể tích 1m 3 và áp suất 1atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 3,5atm. Thể tích của khí nén là A.2,86 m 3 . B. 2,5 m 3 . C. 0,286 m 3 . D. 0,35 m 3 . Hướng dẫn *Áp dụng ĐL Bôi-lơ: 3 311 2 2 11 0286 35 atm.mpV V,m p,atm Chọn C Câu 16. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần? A. 2,5 lần. B. 2 lần. C. 1,5 lần. D. 4 lần.