Nội dung text CD8 Can bac ba.docx
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 1 CHỦ ĐỀ 8: CĂN BẬC BA I. LÝ THUYẾT Căn bậc ba Căn bậc ba của số thực a là số thức x thoả mãn 3xa= Chú ý: Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba. Căn bậc ba của số a được kí hiệu là 3a Phép tìm căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn bậc ba. Căn thức bậc ba Căn thức bậc ba là biểu thức có dạng 3A , trong đó A là một biểu thức đại số. Ta có: ()333AAA== Để tính giá trị của 3A tại những giá trị cho trước của biến, ta thay các giá trị cho trước của biến vào căn thức rồi tính giá trị của các biểu thức số nhận được. II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 3ax= khi 3ax= . B. 3ax=- khi 3ax=- . C. 3ax= khi 3ax= . D. 3ax=- khi 3ax= . Câu 1. Đáp án C. Lời giải Với a ta có 3ax= khi 3ax= Và 3ax=- khi 3()ax=- hay 3ax=- Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 3322axax=Û= . B. 3322axax=Û= . C. 3322axax=Û= . D. 3328axax=Û= . Câu 2. Đáp án D. Lời giải Với a ta có 3332(2)8axaxax=Û=Û= Câu 3. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 33abab>Û> . B. 33abab>Û< . C. 33abab³Û= . D. 33abab<Û> . Câu 3. Đáp án A.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 2 Lời giải Với mọi ,ab ta có 33abab>Û> . Câu 4. Khẳng định nào sau đây là sai? A. 333 .abab= . B. 3 3 3 aa bb= . C. ()33aa= . D. 33 aa= . Câu 4. Đáp án D. Lời giải 333 .abab= ; ()3333aaa== . Với 0b¹ , ta có 3 3 3 aa bb= . Câu 5. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 3 .abab= . B. 3 3 aa bb= với 0b¹ . C. ()330aakhia=-< . D. 3 3 3 aa bb= với 0b¹ . Câu 5. Đáp án D. Lời giải 33 abab<Û< ; 333 .abab= ; ()3333aaa== . Với 0b¹ , ta có 3 3 3 aa bb= Câu 6. Chọn khẳng định đúng. A. 3279= . B. 3273= . C. 3273=- . D. 3279=- . Câu 6. Đáp án B. Lời giải Ta có 3332733== . Câu 7. Chọn khẳng định đúng, với 0a¹ ta có: A. 3 3 11 28aa-=- . B. 3 3 11 28aa-= . C. 3 3 11 48aa-= . D. 3 32 11 82aa-=- . Câu 7. Đáp án A. Lời giải
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 3 Ta có 3 33 3 111 228aaa æö ÷ç ÷-=-=-ç ÷ç ÷çèø Câu 8. Thu gọn 3 3 1 27a- với 0a¹ ta được A. 1 3a . B. 1 4a . C. 1 3a- . D. 1 8a- . Câu 8. Đáp án C. Lời giải 3 33 3 111 3327aaa æö ÷ç ÷-=-=-ç ÷ç ÷çèø Câu 9. Rút gọn biểu thức 33333 3271 641000 5123aaa- +- ta được A. 7 24 a . B. 5 24 a . C. 7 8 a . D. 5 8 a . Câu 9. Đáp án A. Lời giải Ta có 33333 3271 641000 5123aaa- +- ()() 3 33 33331 410 83aaaæö ÷ç ÷=-+-ç ÷ç ÷çèø 3107 4 8324 a aaa- =+-= . Câu 10. Rút gọn biểu thức 333333227384125aaa-+ ta được A. 14a . B. 20a . C. 9a . D. 8a- . Câu 10. Đáp án B. Lời giải 333333 227384125aaa-+ 3333332(3)3(2)4(5)aaa=-+ 2.33.24.520aaaa=-+= Câu 11. Rút gọn biểu thức 331753817538B=+-- ta được A. 4 . B. 5 . C. 25 . D. 2 .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 4 Câu 11. Đáp án A. Lời giải Ta có 331753817538B=+-- ()()()()233232233323.2.53.2.5553.5.23.5.22=+++--+- ()()3333255252524=+--=+-+= Câu 12. Rút gọn biểu thức 33945945A=++- ta được: A. 3A= . B. 3A= . C. 6A= . D. 27A= . Câu 12. Đáp án A. Ta có 33945945A=++- Suy ra: 3 333 945945Aæö ÷ç=++- ÷ç ÷çèø 33 333333 9459453945.945945945æöæöæö ÷÷÷ççç=++-++-++- ÷÷÷ççç ÷÷÷çççèøèøèø ()()39459453.945945.A=++-++- (vì 33 945945A=++- ) ()223183945.A=+- 183A=+ hay 3318AA=+ 3 3180AA--= 327390AA--+= 2 (3)(39)3(3)0AAAA-++--= 2 (3)(36)0AAA-++= . Do 2 2315 360 24AAAæö ÷ç ÷++=++>ç ÷ç ÷çèø nên ta có 30A-= hay 3A= Vậy 3A= . Câu 13. Cho 323A= và 325B= . Chọn khẳng định đúng