PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 02. 2024-2025 HSG 11 - Olympic Đaklak- File HDC.doc

Trang 1/… SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN DU KỲ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 10-3 LẦN THỨ VIII - NĂM 2025 Môn thi: Hóa - Khối: 11 ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm có … trang) A. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 (4,00 điểm) 1.1. a. Nguyên tử X có số hạt proton và newtron lần lượt là Z X và N X Nguyên tử Y có số hạt proton và newtron lần lượt là Z Y và N Y Trong phân tử XY 2 , ta có: 2Z X + 4Z Y + N X + 2N Y = 178 (1) 2Z X + 4Z Y - N X - 2N Y = 54 (2) -2Z X + 4Z Y = 12 (3) (1), (2), (3) => Z X = 26 (Fe); Z Y = 16 (S) Vậy X là sắt (Fe); Y là lưu huỳnh (S). Công thức XY 2 là FeS 2 . b. Fe: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2 => Vị trí: ô 26, chu kì 4, nhóm VIII B Có bộ 4 số lượng tử cuối là: n=3; l=2; m=-2; s=-1/2 S: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4 => Vị trí: ô 16, chu kì 3, nhóm VI A Có bộ 4 số lượng tử cuối là: n=3; l=1; m=-1; s=-1/2 1. 2. Số nguyên tử trong một ô mạng cơ sở: 8.(1/8) + 6.(1/2) = 4. Phần trăm thể tích của tế bào bị chiếm bởi các nguyên tử (Độ đặc khít P): 33 1nt 33 44 4..πr4..πr 4.Vπ233 P = = = = = 74% Va6[4r/(2)] « 23-83 n.MN.V.D6,023.10.8,92.(3,62.10) D = M = = = 63,7 gam/mol Cu N.Vn4
Trang 2/… 1.3. a. 000 1000KΔG=ΔH-T.ΔS=35040-1000.32,11=2930(J) b. 0 1000KΔG=ln0,703.PPRTKK Vì số mol trước và sau phản ứng không đổi 0n nên 0,703PCKK c. Giả sử hỗn hợp khí ban đầu có số mol là 1 mol. 222 0,45;0,35;0,2;0COHHOCOnnnn (g)2(g)2(g)2(g)CO+HOCO+H 0,450,200,35 0,450,20,35 Bd puxxxx cbxxxx     0,35 0,076 0,450,2C xx Kx xx    Thể tích của khí CO 2 là 7,6%

Trang 4/… Điện li 0,4a 0,4a 0,4a Cân bằng 0,4(1-a) 0,4a 0,4a pH = 2  [H + ] = 0,01 M  0,4a= 0,01  a = 0,025 =2,5% b. Ka (HCOOH) = [HCOO - ].[H + ]/[HCOOH] = (0,4.a) 2 /(0,4(1-a)) = 10 -3,59 c. Nồng độ của HCOOH và HCl sau khi pha trộn: 0,4.0,10,04 () 0,10,1 0,1. () 0,1 HCOOH HCl CM VV V CM V     HCl  H + + Cl - 0,1. () 0,1 V M V 0,1. () 0,1 V M V 0,1. () 0,1 V M V 4 HCOOH dien li 0,048.10 80%.2,5%. 0,10,1CM VV    HCOOH HCOO - + H + Ban đầu 0,04 0,1V (M) 0,1. 0,1 V V Điện li 4 8.10 0,1M V   4 8.10 0,1M V   4 8.10 0,1M V   Cân bằng 0,0392 0,1M V 4 8.10 0,1M V   4 0,1.8.10 () 0,10,1 V M VV    44 3,59 8.100,1.8.10 .() 0,10,10,1 10 0,0392 0,1 a V VVV K V       4 4 3,59 (0,1.8.10) 8.10. 0,1 10 0,0392 V V      

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.